Lịch âm ngày 11 tháng 9 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 11-9-2033

Ngày Âm Lịch: 18-8-2033

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày ất sửu tháng tân dậu năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2033 Tháng 8 Năm 2033 (Quý Sửu)
11
18

Ngày: Ất Sửu, Tháng: Tân Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 11 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm phải : Tam nương : không tốt, nên tránh tiến hành các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27)
Trùng phục : không thuận lợi, không nên chôn cất, cưới gả, xuất hành, xây dựng nhà cửa hay mộ mả

Ngũ Hành

Ngày: ất sửu

tương ứng với Can Ất và Chi Sửu (Mộc khắc Thổ), đây là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim, tốt cho các tuổi Kỷ Mùi và Quý Mùi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì hợp với Kim.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu tạo thành cục Kim.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Các tuổi Dần, Ngọ, Tuất nên tránh Tam Sát.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các công việc liên quan đến gieo trồng, không có sự phát triển

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành việc nhận chức quan để tránh việc gia đình không được hòa hợp

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Lưu Liên, mọi công việc đều gặp khó khăn và có thể trễ hẹn hoặc gặp phải những rắc rối. Ngoài ra, có thể gặp phải những tranh cãi hoặc xung đột. Tránh làm việc hành chính, giải quyết vấn đề pháp lý, hoặc làm các thủ tục hành chính một cách vội vã.

Lưu Liên là một điều không thể lường trước

Khi tìm kiếm, thường không thấy được lối ra phù hợp

Nếu không cẩn thận, có thể lạc lối

Những khó khăn và trở ngại luôn đón đầu

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

Ngày Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm được xem là tốt (Kiết Tú), đại diện cho tinh thần của con Thỏ, và là ngày Chủ nhật.

Mọi việc khởi công đều được khuyến khích. Đây là thời điểm lý tưởng để kết hôn, đi du lịch, xây dựng nhà cửa, hoặc thậm chí chôn cất.

Cẩn thận với các việc lớn như mua bán nhà đất hoặc xe cộ, vì sao Phòng đại diện cho tinh thần trí thức lớn.

Những ngoại lệ:

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hoặc Tân Sửu đều mang lại may mắn. Tại Dậu thì càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc, trừ việc chôn cất.

- Sao Phòng vào ngày Tỵ gọi là Phục Đoạn Sát: tránh việc xuất hành, chôn cất, chia tài sản, hoặc khởi công làm lò. Tuy nhiên, có thể xây tường, lấp hang, hoặc kết thúc những vấn đề không tốt.

- Phòng nhật thố (con thỏ): Mang lại may mắn trong việc chôn cất và xây dựng.

 

Phòng nhật Thố tạo điều kiện cho sự tiến triển của nông nghiệp,

Tăng cường giá trị của các tài nguyên,

Mở rộng phạm vi sản xuất và nơi lánh nạn,

Vinh danh và phúc thọ cho mọi người.

Trong những ngày này, việc chôn cất được đánh giá cao,

Các quan lớn được tôn trọng và kính trọng.

Giá trị quý giá sẽ đến với cung điện Nguyệt điện,

Thời tiết ấm áp, mưa nắng hòa quyện tạo nên văn minh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Trong ngày này, bạn có thể tham gia vào các hoạt động như đào đất, san nền, xây dựng hoặc sửa sang phòng bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu học hành, tham gia các nghi lễ tôn kính, gửi đơn xin giúp đỡ, sửa chữa hoặc xây mới tàu thuyền, hoặc khởi công làm lò.

Bạn cũng có thể mở rộng việc nuôi thêm các loại động vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, hoặc khai trương Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, nhưng cẩn thận với việc tranh cãi

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc chôn cất Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Nam khi xuất hành để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi