Lịch âm ngày 3 tháng 9 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 3-9-2033

Ngày Âm Lịch: 10-8-2033

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày đinh tỵ tháng tân dậu năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2033 Tháng 8 Năm 2033 (Quý Sửu)
3
10

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Tân Dậu

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tình hình ngày 3 tháng 9

Các Ngày Kỵ

Không nên làm bất kỳ việc gì vào những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay là đinh tỵ, ngày này thuộc hành Thổ. Các tuổi tân Hợi và Quý Hợi nên cẩn thận. Tránh xa nơi có nước, đất, cây xanh.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Đinh tỵ có câu tục ngữ: 'Bất thế đầu đầu chủ sanh sang'. Đừng cắt tóc trong ngày này để tránh rủi ro.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Không Vong không thuận lợi cho mọi việc, nên hạn chế mưu sự khó thành công.

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

Ngày Liễu thổ Chương Nhậm Quang xấu, không nên làm bất kỳ việc hợp với Sao Liễu.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Tránh việc cấy lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn, tu sửa cây cối vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt như Thiên hỷ, Nguyệt Tài, Phổ hộ Tam Hợp tốt cho nhiều việc, còn Chu tước, Ngũ Quỹ, Cô thần Thổ cẩm kỵ việc khác.

Hướng xuất hành

Hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần', hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'. Tránh hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Giờ từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) không nên cầu tài, ra đi hay thiệt, gặp nạn. Giờ từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) mọi công việc đều tốt, tốt nhất cầu tài hướng Tây Nam.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi