Lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 5-9-2033

Ngày Âm Lịch: 12-8-2033

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày kỷ mùi tháng tân dậu năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2033 Tháng 8 Năm 2033 (Quý Sửu)
5
12

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Tân Dậu

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỊCH NGÀY 5 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Ngày xấu : Thụ tử : Tránh mọi hoạt động.
Trùng tang : Tránh chôn cất, cưới xin, đi ra ngoài, xây nhà, xây mộ

Ngũ Hành

Ngày: kỷ mùi

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên thực hiện việc gì liên quan đến sự phá hoại để tránh mất mát”

- Mùi : “Không nên uống bất kỳ loại thuốc nào để tránh khí độc xâm nhập vào cơ thể”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Lưu Liên

đây là ngày hạn chế, khó thành công và dễ gặp trở ngại. Thường xuyên gặp khó khăn, mất mát và xung đột. Cần cẩn trọng trong các công việc hành chính, pháp lý, giấy tờ và ký kết hợp đồng.

Ngày Lưu Liên không ổn định

Mất bạn giữa chừng đường

Không biết lưu lạc một lúc

Đường còn nhiều gian truân

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác đều thuận lợi. Trong đó, việc xây dựng, xây cất nhà, đóng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, cắt cỏ đều thuận lợi.

: Không nên sửa thuyền, đặt thuyền mới vào nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi, nếu đặt mồ vào ngày này rất tốt nhưng tránh vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

- Trương: Nguyệt Lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Các việc liên quan đến mai táng và hôn nhân thuận lợi.

 

Ngày Trương tinh đem lại sự thịnh vượng,

Năm năm thuận hòa mọi nơi.

Không gặp chuyện đời vận bất lợi,

Vinh hoa, quý tộc, thăng tiến chen.

Mở cửa phong thủy hút tài vận,

Hôn nhân hoà thuận, phú quý miên.

Ruộng đất thịnh vượng, bao công ơn,

Muôn sự như ý, tự do an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng tường, đặt mồ, lắp cửa, kê gác, xây cầu. Khởi công làm lò gốm, lò nhuộm, không uống thuốc, không chữa bệnh (đặc biệt là bệnh mắt), không tự sửa cây cối.

Nhận chức, thừa kế chức vụ hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các hoạt động trong chăn nuôi

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc xây dựng nhà cửa, đất đai và trồng trọt cây. Địa tài: Tốt cho kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, khai trương cửa hàng. Đức: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ việc săn bắn. Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với hôn nhân và việc khởi tạo Tứ thời cô quả: Xấu cho việc cưới hỏi

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi việc thường gặp khó khăn, cầu mong may mắn và tài lộc mơ hồ. Tốt nhất là hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa có tin tức. Nếu đi hướng Nam, tìm kiếm nhanh chóng để tránh mất tiền, mất của. Cẩn trọng tránh tranh cãi, mâu thuẫn, và lời lẽ không tốt. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tin vui sắp đến, nếu cần may mắn và tài lộc, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Trong việc chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Có thể gặp tranh cãi, gây gổ, và gặp phải khó khăn. Người ra đi tốt nhất là hoãn lại. Tránh gặp người không hài lòng và đề phòng bệnh tật. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, hoặc các công việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây xung đột.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Là giờ tốt lành, thường gặp may mắn nếu đi ra ngoài. Buôn bán và kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin mừng. Mọi công việc trong nhà sẽ hòa hợp, và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc không nhận được kết quả mong đợi. Người ra đi hoặc gặp rủi ro, tai nạn, hoặc các sự kiện không may. Trong các việc quan trọng, cần phải cẩn thận và chú ý.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài theo hướng Tây Nam - Ngôi nhà sẽ yên bình. Người ra đi sẽ trở về an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi