Lịch âm ngày 27 tháng 9 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 27-9-2033
Ngày Âm Lịch: 5-9-2033
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày tân tỵ tháng nhâm tuất năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2033 | Tháng 9 Năm 2033 (Quý Sửu) |
27
|
5
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Nhâm Tuất Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo tốt xấu ngày 27 tháng 9
Các Ngày Kỵ
Đặc điểm của ngày hôm nay : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: Tân Tỵ
Tức là sự kết hợp giữa Can Chi Tân và Cung Tử Tỵ, đây là ngày có tính chất hung (phạt nhật).
Nạp âm: Đây là ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mang lại lợi ích.
Tân Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành một cục Kim.
| Có xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, và tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Không nên tiến hành trộn tương khi chủ không thử qua trước” - Không nên dùng thử tương nếu chủ không trải qua trước đó
- Tỵ : “Không nên đi xa để tránh mất mát tiền bạc” - Tránh việc đi xa để tránh rủi ro mất tiền của
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
là ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải và gặp rắc rối, khó hoàn thành. Thêm nữa, dễ gặp thị phi và khẩu thiệt. Việc hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký hợp đồng, nộp đơn không nên vội vã.
Lưu Liên là điềm xấu
Tìm bạn chẳng gặp, nửa đường chia ly
Không thì lưu lạc, khó nhọc trăm bề
Gặp nhiều trắc trở, nhọc nhằn nhiều khi
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú), tướng tinh con khỉ, chủ ngày thứ 3.
: Sao Trủy không làm bất cứ việc gì.
: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các việc liên quan đến chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần, đóng thọ đường. Ngày này không tiến hành chôn cất người chết để tránh điềm dữ.
:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, càng thêm hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát, mọi kiêng cữ như trên.
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc nên làm. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, mọi tạo tác đại lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất, thưa kiện, mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây kho vựa, sửa chữa phòng bếp, thờ Táo Thần, lắp máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, chăn nuôi, nhập học, lễ cầu thân, cưới hỏi, thuê người, nộp đơn, học nghề, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển, giao dịch Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Tuế Hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ kiện tụng | Thiên ôn: Kỵ xây dựng Địa Tặc: Xấu cho khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng Hỏa Tai: Xấu cho xây nhà, lợp nhà Nhân Cách: Xấu cho cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ mai táng Thổ Cẩm: Kỵ xây dựng và an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và 'Tài Thần'. Tránh đi hướng Chính Tây vì sẽ gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
13h-15h (Mùi) và 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.