Lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 13-9-2033

Ngày Âm Lịch: 20-8-2033

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày đinh mão tháng tân dậu năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2033 Tháng 8 Năm 2033 (Quý Sửu)
13
20

Ngày: Đinh Mão, Tháng: Tân Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 13 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Không làm bất kỳ việc nào gây ra rủi ro vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: đinh mão, nghĩa là Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), là ngày cát (nghĩa nhật). Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi Tân Dậu và Quý Dậu. Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh việc đầu sinh ra nhọt. Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên đào giếng nước để tránh nước không trong lành.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu, ngày Hung, cần đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

Tên ngày: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3. Nên làm: Mọi việc đều tốt, trừ đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh. Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt: Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Sao xấu: Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa, Hoang vu: Xấu cho mọi việc, Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương, Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú, Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự, Phi Ma sát (Tai sát): Kiên.

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi