Lịch âm ngày 12 tháng 9 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 12-9-2033

Ngày Âm Lịch: 19-8-2033

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày bính dần tháng tân dậu năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2033 Tháng 8 Năm 2033 (Quý Sửu)
12
19

Ngày: Bính Dần, Tháng: Tân Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU NGÀY 12 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công kỳ.

Ngũ Hành

Ngày: Bính Dần

Đây là ngày Cát trong hệ thống sinh can (Mộc sinh Hỏa), thuộc nhóm ngày cát. Ngày này thuộc tuổi Canh Thân và Nhâm Thân.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ những người thuộc tuổi Nhâm Thân và Giáp Ngọ.
Ngày Dần kết hợp với Hợi, tạo thành cục Hỏa. Ngày này xung với Thân, hình với Tỵ, hại với Tỵ, phá với Hợi, và tuyệt với Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên sửa chữa bếp trong ngày này để tránh rủi ro hỏa tai”

- Dần : “Không nên thực hiện các nghi thức tế tự vì ngày này quỷ thần không ổn định”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

Ngày này tốt vào buổi sáng nhưng không tốt vào buổi chiều, nên làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để thực hiện các kế hoạch lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng sớm nhất có thể.

Tốc Hỷ là ngày bạn gặp gỡ

Gặp gỡ bạn đời và sánh bước

Có vận may và thành công

Mọi điều được chúc mừng và hạnh phúc

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

: Tâm Nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ

: Hung tú này không thích hợp cho bất kỳ hoạt động nào

: Bắt đầu công việc mới hoặc thực hiện các việc như cưới gả, xây dựng, chôn cất và tranh tụng là không tốt. Hãy chọn một ngày khác thích hợp để tiến hành những việc này, đặc biệt là tránh cưới gả vào ngày này.

: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, thích hợp cho các hoạt động nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây dựng, thưa kiện. Kinh doanh chắc chắn sẽ thua lỗ. Tâm tinh tạo ra hung tạo, xử kiện, ngục tù, tránh trạch, Mai táng tốt nhưng dễ gặp tai nạn. Hôn nhân không ổn định, có nguy cơ ly hôn. Tam niên có thể gây ra rắc rối, mâu thuẫn. Sự kiện có thể gây ra tranh cãi, mất lòng tin.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch, đào đất xây nhà, tham gia các buổi cầu nguyện, săn bắn, truy tìm tội phạm.

Xây dựng nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi công việc Thiên Đức: Tốt cho mọi công việc Giải Thần: Tốt cho các nghi lễ, cầu nguyện, xử lý tranh tụng và giải quyết các vấn đề pháp lý

Kiếp Sát: Kỵ việc đi xa, cưới gả, xin hỏi giá cả hoặc bắt đầu xây dựng Hoàng Sa: Xấu nhất là khi bắt đầu một hành trình

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Nam gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn tìm lộc, tìm tài thì hướng về phía Nam. Công việc gặp nhiều may mắn khi đi lại. Người đi nhận được tin tức tốt. Nuôi dưỡng gia súc gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có xung đột, tranh cãi, gây rối, cần cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại. Cẩn thận tránh nguy cơ bị nguyền rủa, lây bệnh. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, và các công việc chính trị. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm trong thời gian này, hãy cẩn thận tránh va chạm và tranh cãi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời gian rất tốt, đi lại thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh phát đạt. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ nhận tin vui. Mọi việc trong gia đình hòa thuận. Nếu có bệnh cầu thì sẽ chữa khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, hoặc gặp trở ngại. Nếu ra đi, gặp nguy hiểm, công việc quan trọng gặp trở ngại, gặp ma quỷ cần phải cúng tế để bảo vệ.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng về phía Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người ra đi đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra đi chưa nhận được tin về. Mất tiền, mất của nếu hướng về phía Nam, cần tìm kiếm kỹ lưỡng. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và tránh lời nói không đáng tin.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi