Lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 7-9-2033
Ngày Âm Lịch: 14-8-2033
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày tân dậu tháng tân dậu năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2033 | Tháng 8 Năm 2033 (Quý Sửu) |
7
|
14
Ngày: Tân Dậu, Tháng: Tân Dậu Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM THÔNG TIN TỐT XẤU NGÀY 7 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Phong tục cổ truyền : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn may mắn, còn nữa là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: tân dậu
Tương đương với Can Chi (hợp với Kim), ngày này thuộc hành Thổ.
Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.
Ngày này là ngày Mộc khắc Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ không bị ảnh hưởng bởi Mộc.
Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ tạo thành một cục Kim.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên kết hợp các loại gia vị mà chủ nhân chưa từng thử qua
- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức tiệc mời khách để tránh gặp phải chủ nhân mới có thể gây hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày hôm nay: Xích khẩu
hay còn gọi là ngày Hung, cần đề phòng vấn đề liên quan đến miệng lưỡi, mâu thuẫn hoặc tranh cãi. Đây là ngày không may, các kế hoạch khó thành công, có thể dẫn đến xích mích, mâu thuẫn trong nội bộ, gây thị phi. Tốt nhất là tránh xa các cuộc xung đột hoặc các cuộc tranh luận.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
: Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.
: Tránh đi thuyền .
:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Lúc có động đất, hãy chuẩn bị sẵn nền nhà, thực hiện lễ cúng Táo Thần, tìm kiếm sự giúp đỡ của các thầy thuốc bằng cách mổ mổ hoặc châm cứu, uống thuốc, làm lễ tang, bắt đầu xây dựng lò nhuộm hoặc lò gốm, phụ nữ cũng nên bắt đầu uống thuốc để chữa bệnh.
Việc sinh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng, nên thực hiện lễ Âm Đức cho trẻ sơ sinh, nam giới cũng nên tránh uống thuốc khi bắt đầu một dự án mới.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cầu hônSao Thiên Quý: tốt cho mọi việc | Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc khai trương, làm việc với đấtNguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc khai trương, bắt đầu dự án mớiPhủ đầu dát: Kỵ việc khởi công như làm lò nhuộm, lò gốm, đặt nền nhà |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, gây chuyện xấu, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… vào giờ này. Nếu không tránh được thì cần kiềm chế lời nói để tránh xảy ra cãi vã hoặc tranh cãi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, hay gặp trở ngại. Nếu ra đi hay gặp rủi ro, nguy hiểm, việc quan trọng cần cẩn thận, gặp ma quỷ thì cần cúng tế để tránh khỏi tai hoạ.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra đi đều bình an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin tức. Mất tiền, mất của nếu di chuyển hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ lưỡng. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Việc làm chậm, lâu nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có tin vui sắp đến, nếu cần lộc, cầu tài thì hướng đi là hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi nhận được tin tức tốt. Nuôi dưỡng vật nuôi đều gặp thuận lợi.