Lịch âm ngày 2 tháng 9 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 2-9-2033

Ngày Âm Lịch: 9-8-2033

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày bính thìn tháng tân dậu năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2033 Tháng 8 Năm 2033 (Quý Sửu)
2
9

Ngày: Bính Thìn, Tháng: Tân Dậu

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 2 THÁNG 9: TỐT HAY XẤU

Các Ngày Kỵ

Lưu ý về ngày : Sát chủ dương : Tránh các hoạt động như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, và đầu tư trong ngày này.

Ngũ Hành

Ngày: bính thìn

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Tránh việc sửa chữa bếp để tránh tai hoạ hỏa đốt

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Tránh khóc lóc để không gây tang thương cho gia đình

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tức là ngày Cát. Trong Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi dự định sẽ thành công, và bạn sẽ được che chở và hỗ trợ từ những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài và hạnh phúc rủng rỉnh

Bình an và may mắn đến gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

: Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hãy tránh việc trổ cửa, tháo nước, xây nhà, cưới gả, đào ao, xây tường và dựng cột. Đặc biệt, tránh khai trương hay cưới gả vào ngày này.

:

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời mang lại may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát, hãy tránh việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, khởi công, lập lò gốm, lò nhuộm; Đặc biệt, không nên trổ cửa, xây tường, hoặc đào ao.

- Tránh ngày Diệt Một (16 Âm Lịch) để không gặp vấn đề khi lập lò gốm, lò nhuộm, hoặc khi đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. Thích hợp cho việc chôn cất nhưng không tốt cho việc xây dựng hoặc cưới gả.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Thực hiện các hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, khởi công, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây dựng kho vựa, làm hoặc sửa chữa phòng bếp, thờ phụng, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao, tháo nước, thăm thầy chữa bệnh, mua bò, chuẩn bị cho chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, nộp đơn xin việc, học kỹ năng, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, và tu sửa cây cỏ.

Hãy tránh việc kiện tụng và tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kính Tâm: Tốt cho việc tổ chức tang lễ Hoạt Điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì không tốt Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc và khai trương

Thiên Hình Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu sử dụng cho việc cưới xin hoặc khai trương cửa hàng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Đông để tránh gặp phải Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Đây là thời gian rất tốt, khi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu ai đó đang ốm, họ sẽ nhanh chóng bình phục, và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có ích lợi, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cẩn thận sẽ gặp phải tai nạn. Việc quan trọng cần phải canh chừng, và chỉ khi thời gian thích hợp mới thực hiện.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra ngoài sẽ trải qua một chuyến đi an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự gặp nhiều khó khăn, cầu lộc và cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa vẫn chưa nhận được tin tức. Tiền bạc có thể bị mất, và tìm kiếm tài sản hoặc vật phẩm bị mất sẽ mất nhiều thời gian, đặc biệt là nếu di chuyển theo hướng Nam. Phòng tránh tranh cãi, xung đột và ngôn từ không tôn trọng. Dù làm việc chậm rãi nhưng cần phải cẩn thận và chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sẽ đến, và nếu cần cầu tài hoặc lộc, nên di chuyển theo hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Việc chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cẩn thận với những cuộc tranh luận, cãi vã và sự đối đầu. Người ra đi nên hoãn lại chuyến đi. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa và bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, và các công việc quan trọng, nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh xung đột hoặc cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi