Lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 15-9-2033

Ngày Âm Lịch: 22-8-2033

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày kỷ tỵ tháng tân dậu năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2033 Tháng 8 Năm 2033 (Quý Sửu)
15
22

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Tân Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO NGÀY 15 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Ngày không nên thực hiện : Tam nương : xấu, không nên khởi công các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc xây dựng (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang : Kỵ cất nương, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà hoặc xây mộ mả

Ngũ Hành

Ngày: kỷ tỵ

tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (ngày bình thường).
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên phá kỷ để tránh mất mát cho cả hai bên”

- Tỵ : “Không nên đi xa để tránh mất mát về tài sản”

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Không Vong, hay còn gọi là ngày Hung, mọi việc đều dễ gặp khó khăn và khó thành công. Công việc thường rơi vào thế bế tắc, tiến độ bị trì trệ và gặp nhiều trở ngại. Tiền bạc có thể trôi tuột, và uy tín cũng có thể bị giảm sút. Đây là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để giảm thiểu rủi ro và mưu sự khó thành công như ý.

Trong ngày Không Vong, cần phải đề phòng

Bệnh tật cần được chú ý

Chú ý đến các mối quan hệ

Tránh trường hợp trộm cắp và các sự kiện không lường trước

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tinh thần của Sao con Cua, chủ trị ngày thứ Năm.

: Bắt đầu nhiều dự án là một điều rất tốt. Tốt nhất là cho việc xây dựng, sửa chữa mộ, làm sạch nước, trang trí cửa, các dự án về thủy lợi, cắt cỏ, phá đất, may vá, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu sự công danh.

: Tránh việc đi thuyền. Đặt tên cho con là Đẩu, Giải hoặc Trại, hoặc theo tên của Sao trong năm hoặc tháng để việc nuôi dưỡng con trở nên dễ dàng hơn.

:

Sao Đẩu Mộc Giải ở Tỵ thường không tốt. Nhưng ở Dậu thì lại tốt. Ngày Sửu Đăng Viên thường rất tốt, nhưng cũng có thể gặp phải Phục Đoạn. Khi gặp phải Phục Đoạn, nên tránh thực hiện các hoạt động như chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm và xuất hành; tốt nhất là dừng lại với việc dạy trẻ em, lấp đầy hang lỗ, xây tường hoặc chấm dứt những điều không tốt.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Sao Mộc, thường mang lại may mắn. Thích hợp cho việc xây dựng, sửa chữa, cưới hỏi và an táng.

 

Sao Đẩu có thể giúp kích thích sự giàu có,

Có cơ hội thăng tiến và thành công,

Tài lộc từ nhiều nguồn khác nhau,

Thành công trong công việc và kinh doanh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập hợp đồng, thực hiện giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, bắt đầu, khởi sự, đào đất, xây dựng, sửa chữa nhà cửa, trang trí, thờ cúng, lắp đặt

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Tam Hợp: Tốt cho mọi việc

Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành về phía Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành về phía Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành về phía Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi về phía Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi về phía Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi