Lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 16-9-2033

Ngày Âm Lịch: 23-8-2033

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày canh ngọ tháng tân dậu năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2033 Tháng 8 Năm 2033 (Quý Sửu)
16
23

Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Tân Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 16 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Phương pháp xem phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vẫn được, còn lại là đi buôn”

Ngũ Hành

Ngày: canh ngọ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Giáp Tý và Bính Tý.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Đại An, mọi sự đều êm đềm, thành công.

Gặp được người quý, tiền bạc đầy đủ.

Cho dù thời gian không thuận lợi, Đại An cũng đem lại bình an.

Tâm thân an nhàn không lo lắng.

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.

: Khởi công tạo tác gặp rủi ro, đặc biệt là việc xây nhà, cưới hỏi, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai trương. Nên chọn ngày khác để tiến hành công việc trọng đại.

: Ngày Ngọ Đăng Viên và Ngày Tuất là những ngày tốt. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chỉ nên làm việc nhỏ. Ngày Nhâm Dần thì có thể sử dụng.

Ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, nên tránh làm việc như lập lò nhuộm lò gốm, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chính, đi thuyền để tránh rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sinh con trong ngày này thì khó nuôi. Đặt tên con nên tránh tên liên quan đến Sao này để mong con khỏe mạnh.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Sao xấu, không nên kết hôn trong ngày này.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, săn thú cá, tu sửa cây cối.

Động thổ, san nền, khởi ngày uống thuốc chữa bệnh, thừa kế chức vụ, làm hành chính, nộp đơn xin việc, lên kế hoạch kín đáo.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Thiên tài: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

Kim Quỹ Hoàng Đạo: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.

Phúc Sinh: tốt cho mọi công việc.

Tuế hợp: tốt cho mọi công việc.

Đại Hồng Sa: tốt cho mọi công việc.

Hoàng n: tốt cho mọi công việc.

Sao Nguyệt Đức: tốt cho mọi công việc.

Thiên Cương: xấu cho mọi công việc.

Địa phá: kỵ việc xây dựng.

Địa Tặc: xấu cho việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng.

Băng tiêu ngoạ hãm: xấu cho mọi công việc.

Cửu không: kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương.

Lỗ ban sát: kiêng kỵ khởi tạo.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh ra đi hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi