Lịch âm ngày 23 tháng 9 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 23-9-2033

Ngày Âm Lịch: 1-9-2033

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày đinh sửu tháng nhâm tuất năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2033 Tháng 9 Năm 2033 (Quý Sửu)
23
1

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Nhâm Tuất

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 23 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Ngày hắc kế : Sát chủ dương : Tránh tiến hành các công việc liên quan đến xây dựng, kết hôn, buôn bán, bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: đinh sửu

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Không tiến hành cắt tóc để tránh đầu phát sinh những vấn đề không may”

- Sửu : “Không tham gia vào việc nhận quan để tránh nguy cơ gia chủ không quay trở lại”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày Hung, cẩn trọng tránh tranh cãi và xung đột. Ngày này khó khăn, dễ gây ra xung đột, mâu thuẫn, tranh chấp, nên tránh làm điều gì làm người khác oán giận hoặc thù địch.

Xích khẩu tức là điểm cuối cùng của cơ sở

Sinh ra sự cãi vã và mâu thuẫn

Không bắt kịp thời làm đúng lúc

Thì sẽ dẫn đến việc người ta chia ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Bắt đầu mọi việc đều rất thuận lợi. Công việc tốt nhất là xây dựng, kết hôn, mở cửa hàng, mua nhà, xây dựng, sửa chữa, cắt may, dựng nhà, làm việc liên quan đến nước.

: Tránh làm giường, xây giường và đi lại bằng đường thủy.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên có ý nghĩa mang lại lợi ích lớn. Tại Tỵ, gọi là Nhập Trù, rất là tốt. Tại Sửu cũng vừa vừa.

- Gặp vào ngày cuối tháng thì Sao Lâu gặp Diệt Một: Tránh làm rượu, vào làm việc hành chính, lập lò gốm hoặc nhuộm, kế thừa công việc và tránh ra biển.

Lâu: kim cẩu (con chó): Sao kim, rất tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành thành công, việc kết hôn, xây dựng rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào đất, san nền, làm mới hay sửa chữa nhà bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu học tập, làm lễ cầu mong, nộp đơn đăng ký, sửa chữa hoặc xây mới thuyền, khai trương thuyền, khởi công xây lò nung.

Mua thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh cãi nhau, tranh luận, gây gổ, đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh bệnh tật. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế lời nói, tránh cãi nhau hoặc gây gổ.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian may mắn, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong gia đình hòa hợp. Nếu mắc bệnh và cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, thường gặp phải trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra ngoài hoặc có việc quan trọng thì cần cẩn thận, có thể gặp phải nguy hiểm, cần cúng tế để tránh tai họa.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài khi hướng Tây Nam - Nhà cửa được bình yên. Người ra ngoài đều trở về an toàn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Trì hoãn kiện cáo là tốt nhất. Người đi xa chưa nhận được tin vui. Mất tiền, mất của, nếu di chuyển hướng Nam thì tìm kiếm sẽ nhanh chóng hơn. Cần đề phòng cãi vã, xung đột hoặc lời nói không hay. Cần thận trọng, làm mọi việc cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên di chuyển hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ may mắn. Người ra ngoài nhận được tin vui. Nuôi trồng, chăn nuôi đều thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi