Lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 26-9-2033

Ngày Âm Lịch: 4-9-2033

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày canh thìn tháng nhâm tuất năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2033 Tháng 9 Năm 2033 (Quý Sửu)
26
4

Ngày: Canh Thìn, Tháng: Nhâm Tuất

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 26 THÁNG 9: XEM TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày canh thìn: Tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi. Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục. | Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang. Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được người quý giá

Có đủ ăn đủ mặc, tiền bạc tiễn đưa

Không cần vội vã cũng được, cuộc sống thanh nhàn

Tâm hồn bình an, thân thể thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất Nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ hai.

: Bắt đầu mọi công việc, không phân biệt việc gì, đều là tốt. Tốt nhất là mở cửa, xây nhà, đào giếng, khai trương, an táng, kết hôn, mở rẫy hoặc móc giếng. Cũng tốt là việc khai trương, ra nước ngoài, vào học, làm ruộng hoặc chăn nuôi tằm.

: Tránh việc đi thuyền

:

- Sao Tất Nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân gọi là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là mặt trăng ló dạng đầu núi Tây Nam nên rất tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc kết hôn hoặc an táng đều là 2 việc lớn.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Mọi việc đều được thuận lợi.

 

Tất tinh tạo việc, vận tiền phát đạt,

Mãi luôn có người giúp đỡ, may mắn phát tài,

Mai an táng hạnh phúc, quan trọng,

Làm ruộng, nuôi tằm, thuận lợi phồn thịnh,

Mở cửa, khai mương, sống đời an lành,

Kết hôn, sinh con, gia đình hạnh phúc,

Có con cháu, tuổi già sum họp.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đóng giày, đi săn hoặc câu cá, bắt đầu làm nghề nhuộm vải hoặc nghề gốm.

Đi xa trên đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Tránh việc ra khỏi nhà, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, lợi nhuận

Hướng xuất hành

Xuất hành về phía Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành về phía Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành đều an lành.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời lẽ không tốt. Việc làm chậm, lâu la nhưng cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin tức về. Nuôi nấng đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Thường tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói khó, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Cần tránh lây nhiễm và lời nguyền rủa. Những việc như họp, tranh luận, công việc chính trị… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần kiềm chế lời lẽ để tránh xảy ra cãi vã hay xung đột.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là thời điểm tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không lợi, có thể gặp trở ngại hoặc bất lợi. Nếu ra đi có thể gặp nguy hiểm, tai nạn, công việc quan trọng nên đề phòng, gặp ma quỷ cần cúng tế để được bình an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi