Lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2033

Ngày Dương Lịch: 24-9-2033

Ngày Âm Lịch: 2-9-2033

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày mậu dần tháng nhâm tuất năm quý sửu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2033 Tháng 9 Năm 2033 (Quý Sửu)
24
2

Ngày: Mậu Dần, Tháng: Nhâm Tuất

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO NGÀY 24 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Ngày có thể gặp phải : Thụ tử : Trong ngày này, mọi việc đều gặp trở ngại và khó khăn, không nên tiến hành bất kỳ công việc gì.

Ngũ Hành

Ngày: mậu dần

tức là ngày Mậu khắc Đất (Mộc khắc Thổ), là ngày không lành (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Tránh việc liên quan đến nhận đất để không gây ra rắc rối cho gia chủ

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên thực hiện các nghi thức tế tự vì quỷ thần không ổn định trong ngày này

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Nhỏ cát

Tức là ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi sự hanh thông, thuận lợi, cùng với ân phúc và sự che chở từ những người quý trọng.

Nhỏ cát gặp hội long phụng

Cầu tài cầu lộc trong quẻ này đều thịnh vượng

Mọi việc đều suôn sẻ, hạnh phúc khi gặp gỡ bạn bè, người thân

Bình an, không có vấn đề khi gặp các thầy, các người quen

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Lửa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều thuận lợi. Các công việc bắt đầu, chôn cất, xây dựng, khai trương, làm cống rãnh, tạo lập hệ thống thoát nước đều tốt nhất trong ngày này.

: Việc lót giường, đi thuyền, mua sắm không nên thực hiện. Tránh mua sắm những vật dụng như ô tô, xe máy, nhà đất…

:

- Sao Lửa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ việc chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Lửa. Tại Kỷ Mẹo rất hung, còn các ngày Mẹo khác có thể sử dụng được.

- Sao Lửa: con hổ (con cọp): Sao Lửa, tốt cho mọi việc. Mọi sự thịnh vượng, thuận lợi trong việc ra ngoại, xây dựng, cũng như hôn nhân.

 

Sao Lửa tạo ra nhiều phúc lợi từ trời,

Thịnh vượng, giàu có, phúc lộc khắp nơi,

Tài vận tiến triển, cải thiện đất trời,

Hòa hợp hôn nhân, con cái tôn trọng.

Mai táng không gặp chướng ngại nào,

Nam thanh, nữ tú, gia đình hạnh phúc.

Mở cửa, tuôn nước, trồng cỏ, đào đất,

Thành danh vang dội, công danh xa vời.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch, đào nền đất, tìm thầy thuốc chữa bệnh, đi săn, đánh bắt thú cá.

Xây dựng nhà cửa, làm nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi