Lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2033
Ngày Dương Lịch: 14-9-2033
Ngày Âm Lịch: 21-8-2033
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày mậu thìn tháng tân dậu năm quý sửu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2033 | Tháng 8 Năm 2033 (Quý Sửu) |
14
|
21
Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Tân Dậu Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2033
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 14 THÁNG 9: TỐT HAY XẤU
Các Ngày Kỵ
Những điều cần lưu ý trong ngày này : Sát chủ dương : Tránh các hoạt động như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Thông tin chi tiết về ngày này: mậu thìn
Tương đồng với Can Chi (Thổ), ngày này thuộc hành cát.
Âm lịch: Đại lâm Mộc kị với các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Thìn hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân, hợp với Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát ảnh hưởng đến các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Không nên nhận đất để tránh xấu” - Khuyến khích tránh việc liên quan đến việc nhận đất để tránh sự không may
- Thìn : “Không nên khóc lóc để tránh tang thương” - Khuyến khích kiềm chế cảm xúc để tránh tang thương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu Cát
Tiểu Cát, tức là ngày Cát, được cho là mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi kế hoạch đều được tiến triển suôn sẻ, cùng với đó là sự hỗ trợ và che chở từ những người thân yêu.
Tiểu Cát gặp hội Thanh Long
Cầu tài và may mắn đều đến trong ngày này
Mọi việc diễn ra suôn sẻ và vui vẻ
An lành và may mắn trong việc gặp gỡ bạn bè, người thân
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, quản lý ngày thứ 4.
: Mọi hoạt động khởi đầu đều mang lại may mắn. Đặc biệt là các hoạt động như chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, cải thiện hệ thống thủy lợi (như thông nước, khai mương,...)
: Tránh lót giường, đóng giường, ra khơi.
:
Cơ Thủy Báo ở Thân, Tý, Thìn làm mọi việc đều không tốt. Chỉ có ở Tý mới có thể sử dụng tạm. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lý tưởng nhưng bị ảnh hưởng bởi Phục Đoạn. Do đó, tránh xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Tốt nhất là kết thúc các mối quan hệ độc hại, xây tường, lấp hang lỗ, xây cầu tiêu.
Cơ: Thủy Báo (con Beo): Thủy tốt, sao tốt. Gia đình hòa thuận, hạnh phúc, thịnh vượng, và sự nghiệp phát triển.
Cơ tạo tác mang lại sức mạnh,
Niên niên cát xương niên niên đại,
Chôn cất, tu bổ, may mắn phát tài,
Trồng trọt, nuôi dưỡng, thịnh vượng an.
Khởi công, thuỷ tài sinh lộc,
Kỳm ngân kỳm mã, sinh thương kỳm mã.
Phúc lộc đến cửa cho gia quyến,
Lộc phong lộc lợi, an khang phát đạt.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Tránh lót giường, đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Tránh việc xuất hành trên đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kính Tâm: Tốt cho việc tổ chức tang lễ Hoạt điệu: Tốt, nhưng tránh gặp phải tử vong Lục Hợp: May mắn cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương | Thiên Hình Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu sử dụng cho việc mua sắm, mở cửa hàng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để chờ 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam khi gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất thuận lợi, khi ra ngoài thường may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh, sẽ phục hồi, gia đình mọi người đều mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài sẽ không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm, và cần cúng tế để đảm bảo an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người ra ngoài sẽ an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không được rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là nên trì hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Cẩn thận mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm kiếm nhanh chóng. Cần phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn, hoặc lời nói không hay. Việc làm sẽ chậm trễ, nhưng tốt nhất là phải cẩn thận và kiên nhẫn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui đang đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Khi đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể gặp tranh cãi, cãi nhau, gây ra xung đột, cần phải cẩn thận. Người ra ngoài tốt nhất là nên trì hoãn lại. Tránh tiếp xúc với người lạ, để tránh bị nguyền rủa, và lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp hội, tranh luận, hay công việc quan trọng,… nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần phải kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.