Lịch âm ngày 14 tháng 10 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 14-10-2032

Ngày Âm Lịch: 11-9-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày quý tỵ tháng canh tuất năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2032 Tháng 9 Năm 2032 (Nhâm Tý)
14
11

Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 14 THÁNG 10: TỐT HAY XẤU

Các Ngày Kỵ

Tránh bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: quý tỵ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không gặp Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Tránh kiện tụng khi yếu địch mạnh” - Không nên bắt đầu tranh cãi khi đối thủ mạnh mẽ

- Tỵ : “Tránh xa để tránh mất mát tài sản” - Không nên đi xa để tránh mất mát tiền bạc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Lưu liên

hay còn được biết là ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc thường gặp khó khăn, dễ trễ trải và gặp phải những rắc rối, mâu thuẫn. Cẩn thận khi làm các công việc liên quan đến hành chính, luật pháp, thủ tục, ký kết hợp đồng, hay việc nộp đơn từ.

Lưu Liên mang theo không gian bất ổn

Không biết bạn đường đi cùng nơi nào

Lạc trôi mất phương hướng

Nhiều gian khó khiến đường đi đầy khó khăn

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi đầu nhiều công việc sẽ mang lại kết quả tốt. Công việc như xây dựng, sửa chữa mộ, làm sạch ao, cống, hay thảo cỏ, làm việc với nước, hoặc kinh doanh, giao dịch, mong muốn thành công sự nghiệp.

: Không nên ra khơi. Nên đặt tên cho con là Đẩu, Giải, Trại hoặc theo tên Sao trong năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng.

:

Sao Đẩu mộc Giải bị yếu khi ở Tỵ. Ở Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng tránh Phục Đoạn. Tránh Phục Đoạn sẽ khuyến khích việc an táng, thừa kế, chia lãnh tài sản, xây dựng nhà cửa, lò gốm, và đi xa; NÊN cắt lễ vú trẻ em, lấp hang động, xây dựng cầu tiêu, xây tường, và kết thúc mọi rủi ro.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Sao Mộc, tốt. Làm việc xây dựng, sửa chữa, kết hôn, và chôn cất đều thuận lợi.

 

Sao Đẩu giải mang lại sự phát triển của tài lộc,

Trí thức và quyền lực phát triển tới đỉnh cao,

Phát triển về tài chính và thịnh vượng gia tăng,

Sự giàu có của nam nữ đều được hòa hợp,

Gặp cát tinh này mang lại sự chiến thắng,

Thời kỳ phát triển hạnh phúc, không có tai họa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Tránh việc đặt giường, khởi công xây dựng, hoạt động săn bắn hoặc xuất hành bằng đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá th

Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi