Lịch âm ngày 22 tháng 10 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 22-10-2032

Ngày Âm Lịch: 19-9-2032

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày tân sửu tháng canh tuất năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2032 Tháng 9 Năm 2032 (Nhâm Tý)
22
19

Ngày: Tân Sửu, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 22 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: tân sửu

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc đi nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.

: Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.

- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường xuyên tranh luận, gây chuyện, cần phải cẩn thận. Người đi ra nên hoãn lại. Tránh lời nguyền rủa và nguy cơ lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp, tranh luận, và việc quan trọng khác nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy giữ miệng kín để tránh xảy ra xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất tốt lành, khi đi có thể gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu ai đó đang ốm, họ sẽ hồi phục, và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không mang lại lợi ích, hoặc thậm chí gặp phải sự phản bội. Nếu ra ngoài hoặc thực hiện việc quan trọng, hãy cẩn thận vì có thể gặp rủi ro hoặc tai nạn. Để tránh ma quỷ, cần phải tổ chức nghi lễ tôn kính.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc sẽ được thực hiện tốt lành, nhưng tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam để đảm bảo an lành cho nhà cửa. Những người ra ngoài sẽ trải qua một chuyến đi yên bình.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự sẽ gặp nhiều khó khăn, việc cầu lộc và cầu tài sẽ mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn. Người đi xa sẽ không nhận được tin tức tích cực. Tiền bạc có thể mất đi, và nếu bạn đi về phía Nam, bạn sẽ phải tìm kiếm để tìm lại. Cần phải cẩn thận với việc tranh cãi, xung đột, hoặc lời lẽ không đẹp. Việc làm có thể chậm, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có tin vui sẽ đến, nếu cầu lộc hoặc cầu tài, hãy đi hướng Nam. Trong công việc gặp gỡ, bạn sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Nếu bạn đang chăm sóc gia súc, mọi thứ sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi