Lịch âm ngày 15 tháng 10 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 15-10-2032

Ngày Âm Lịch: 12-9-2032

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày giáp ngọ tháng canh tuất năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2032 Tháng 9 Năm 2032 (Nhâm Tý)
15
12

Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 15 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Ngày này cần chú ý: Sát chủ âm : Tránh các hoạt động liên quan đến mai táng, sửa chữa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: giáp ngọ

Đây là ngày Mộc sinh Hỏa, là ngày bảo nhật.
Ngày này thuộc hành Kim khắc Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất sẽ được hưởng lợi từ sự khắc Kim.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho vì tiền của có thể mất không đáng tiếc” - Tránh mở kho lager để tránh mất tiền không cần thiết

- Ngọ : “Không nên làm mái nhà mới vì có thể phải làm lại” - Tránh thi công mái nhà để tránh tốn kém

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Buổi sáng đầy may mắn, nhưng chiều có thể gặp khó khăn nên cần làm việc nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, hãy sử dụng cơ hội này để thúc đẩy các dự án lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc sớm vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.

: Không nên khởi công bất kỳ công việc nào, có thể gặp phải rủi ro. Đặc biệt là việc xây dựng, kết hôn, xuất hành bằng đường bộ, làm thủy lợi, gieo cấy, khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, hãy chọn một ngày khác để bắt đầu.

:

Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.

Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai bất khả thôi,

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,

Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập hợp đồng, thực hiện giao dịch, cho vay và thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi thuyền, khởi sự, đào bới đất, xây dựng, lắp đặt cửa, thực hiện táng thân, kê gác, xây dựng và sửa chữa kho vựa, bếp, thờ cúng, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao, cầu thầy chữa bệnh, mua bò, làm việc liên quan đến chăn nuôi, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, kết hôn, thuê người, nộp đơn xin việc, học kỹ năng, sửa hoặc xây mới tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, và tu sửa cây cối.

Tranh chấp pháp lý.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc kết hôn, cưới hỏi Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Cô thần: Xấu nhất với việc kết hôn Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi sự Không phòng: Kỵ kết hôn

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi theo hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi