Lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 29-10-2032

Ngày Âm Lịch: 26-9-2032

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày mậu thân tháng canh tuất năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2032 Tháng 9 Năm 2032 (Nhâm Tý)
29
26

Ngày: Mậu Thân, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem ngày 29 tháng 10 lành hay dữ

Các Ngày Kỵ

Không nên làm việc quan trọng vào ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: mậu thân

Tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến đất đai để tránh chủ nhà không được lành mạnh

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành việc kê giường để tránh ma quỷ vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

Tức ngày Cát. Trong ngày này mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Công việc lớn hanh thông, thuận lợi, còn được âm phúc độ trì, che chở, có sự giúp đỡ của người quý.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Cầu tài, cầu lộc đều được trong ngày này

Toại ý, vui vầy, bình an

Gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ Sáu.

: Chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

: Khởi tạo mọi việc đều bị hại. Đặc biệt là không nên đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột vào ngày này.

:

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời có may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát, kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một, kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: Kim Dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. Chôn cất thuận lợi, nhưng không nên xây cất và cưới gả.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, xây dựng kho vựa, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng Táo Thần, lót giường, may áo, lắp đặt máy móc dệt, cày trồng lúa, đào ao giếng, tháo nước, chăm sóc chăn nuôi, mở đào thoát nước, cầu người thầy chữa bệnh, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương, làm nhà, sửa nhà, động thổ và trồng trọt cây cối.

Thiên Tặc: Xấu nhất cho việc khởi tạo như nhập trạch, động thổ, khai trương.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài sẽ gặp nhiều may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi đường sắp về đến nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều êm đềm. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Nếu cầu tài, không có lợi, có thể gặp phải điềm xấu. Nếu phải đi đâu đó hay làm một việc gì quan trọng, nên cẩn thận, có thể gặp rủi ro, xung đột, hoặc bị ma quỷ quấy phá, cần cúng lễ mới được an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người đi xuất hành đều an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi