Lịch âm ngày 7 tháng 10 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 7-10-2032

Ngày Âm Lịch: 4-9-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày bính tuất tháng canh tuất năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2032 Tháng 9 Năm 2032 (Nhâm Tý)
7
4

Ngày: Bính Tuất, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 7 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: Bính Tuất

Thuộc hành Thổ, sinh hỏa. Ngày cát (bảo nhật).
Thị cấp âm lịch: Ngày Ốc thượng Thổ. Tuổi Canh Thìn và Nhâm Thìn thì tránh cảnh này.


Ngày Tuất khắc với Thủy, trừ Canh Ngọ và Nhâm Tuất. Tuất hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ. | Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Cẩn trọng với Tam Sát các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên thay đổi bếp, tránh hỏa tai”

- Tuất : “Tránh ăn chó, quỷ, tránh ma quỷ”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Là ngày Cát, mọi việc đều được an lành, thành công.

Đại An gặp được những người quý phái

Có đầy đủ thức ăn, nước uống để tiễn đưa

Không cần chờ đợi cũng có thể thành công

Thân thể được bình an, thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

:

Mọi công việc được tạo ra đều mang lại vinh quang và lợi ích. Hôn nhân, sinh con đều may mắn. Sự thăng tiến trong công việc, đỗ đạt cao trong kỳ thi.

:

Kỵ làm: Chôn cất phải tránh trong ba năm. Dù xây đắp mộ hay sửa chữa mộ đều có nguy cơ gây tổn thất. Sao Giác chiếu vào ngày này không tốt cho việc sinh con, tốt nhất là đặt tên con theo tên Sao này hoặc tên Sao của tháng hoặc năm để đảm bảo an toàn. Để tránh những tác động tiêu cực, hãy chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất và bắt đầu công việc mới.

:

Giác: Mộc giao (con cá sấu): mang lại may mắn và thành công trong hôn nhân và sinh con. Cần cẩn trọng khi chôn cất.

 

Ngày Giác mang lại thành công và may mắn

Phát triển tài năng, thu hút sự quý trọng từ mọi người

Thành công trong hôn nhân, sinh con

Tạo được ấn tượng tốt trong công việc

Không gặp phải trở ngại không lường trước được

Thời gian ôn định và ổn định, mọi công việc đều thuận lợi

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con vào ngày này khó nuôi, nên thực hiện Âm Đức cho con, nam giới tránh bắt đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú Quỷ khốc: Xấu với cúng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để chờ đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành hướng Chính Đông để chờ đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Thần Xấu'.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều được thuận lợi, nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất hành đều có cuộc hành trình bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch, cần cầu may mắn, cầu tài sáng suốt. Tốt nhất là hoãn lại việc kiện cáo. Người ra đi xa cần phải chờ đợi thêm thông tin. Nếu mất tiền, mất của, hãy tìm kiếm theo hướng Nam để có cơ hội phục hồi. Hãy cẩn trọng tránh tranh cãi, xung đột và những lời lẽ không đáng có. Công việc có thể chậm trễ nhưng quan trọng là phải chắc chắn và cẩn thận.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui sắp đến, đặc biệt là khi cầu tài và cầu may mắn hướng Nam. Hành trình công việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi mang tin tức vui vẻ. Nếu đang chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, xung đột, và những vấn đề không đáng có. Cần đề phòng nguy cơ đói khát và bệnh tật. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại lịch trình. Hãy cẩn thận để tránh lây nhiễm hoặc bị nguyền rủa. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, và các việc quan trọng nên tránh vào khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh xảy ra những mâu thuẫn không cần thiết.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là khoảng thời gian rất tốt, nên ra ngoài sẽ gặp may mắn. Trong lĩnh vực buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra ngoài sắp sửa trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều được hoà hợp. Nếu có bệnh tật, cầu nguyện sẽ có cơ hội phục hồi, và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài vào thời gian này không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải trở ngại và thất bại. Người ra đi hoặc gặp rủi ro, tai nạn, hoặc các sự kiện không may. Khi đối mặt với những việc quan trọng, cần phải thận trọng và chuẩn bị sẵn sàng. Hãy cúng tế để tránh tai họa và gặp linh hồn xấu.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi