Lịch âm ngày 21 tháng 10 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 21-10-2032

Ngày Âm Lịch: 18-9-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày canh tý tháng canh tuất năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2032 Tháng 9 Năm 2032 (Nhâm Tý)
21
18

Ngày: Canh Tý, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Dự báo Tốt Xấu cho Ngày 21 Tháng 10

Các Ngày Kỵ

Ngày khuyến cáo: Tam nương : không thuận lợi, tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: không nên thực hiện công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: canh tí

tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không làm việc quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang”

- : “Không gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Buổi sáng tốt, nhưng chiều có thể xấu, cần hoàn thành công việc nhanh chóng. Niềm vui nhanh chóng, hãy sử dụng để mưu đại sự, thành công sẽ đến nhanh chóng hơn. Nên bắt đầu công việc từ sáng sớm, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho nhập học, may áo, xây dựng nhà phòng hoặc ra đi tìm công danh.

: Chôn cất, trổ cửa, khai thông đường nước, khai trương, đào ao, móc giếng, vụ thưa kiện và đóng giường lót giường. Nếu bạn có ý định thực hiện các hành động như chôn cất hoặc khai trương, hãy chọn một ngày khác.

:

- Sao Khuê thuộc Thất Sát Tinh, đẻ con trong ngày này nên đặt tên theo Sao Khuê hoặc theo Sao của năm, tháng để nuôi dưỡng con dễ dàng hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân gây thất bại trong văn hóa. Tại Ngọ, chỗ Tuyệt gặp Sanh đắc lợi mưu sự, đặc biệt là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn, tình hình tốt vừa phải.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức Tiến thân danh.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Thích hợp cho việc xuất hành, đi thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập hàng, xây nhà, đặt táng, lắp đặt máy móc, thuê người, học kỹ năng, xây chuồng gia cầm.

Không nên thực hiện việc thăng quan lĩnh chức, uống thuốc, bắt đầu công việc hành chính, nộp đơn xin từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao thuận lợi Sao không thuận lợi

Thiên phú (trực mãn): Thích hợp cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và táng thân. Minh tinh: Thích hợp cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo sẽ không tốt. Lộc khố: Thích hợp cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch. Phổ hộ: Thích hợp cho mọi việc, là Sao Thiên Quý: thích hợp mọi việc

Thiên lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc. Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc. Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà. Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, giếng. Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới x

Hướng xuất hành

Chuyển hướng về phía Tây Bắc để đón 'Thần Hỷ'. Chuyển hướng về phía Tây Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh di chuyển về phía Trời để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Thời gian từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Có tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn và tài lộc thì đi về hướng Nam. Việc đi làm gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tốt. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Thời gian từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có thể xảy ra tranh cãi, cãi nhau, gây rối loạn và xấu hổ, cần phải đề phòng. Việc ra ngoài vào thời gian này nên trì hoãn. Tránh xa những người có tâm linh tiêu cực, đề phòng bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời điểm này. Nếu không thể tránh được thì cần giữ miệng và tránh gây gổ hoặc cãi nhau.

Thời gian từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thường sẽ gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ sớm trở về. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh và cầu nguyện, sẽ được bình phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Thời gian từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu cầu tài lộc thì không lợi, hoặc có thể gặp trục trặc. Khi ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận và sẵn lòng đối mặt với khó khăn, gặp ma quỷ cần phải cúng tế mới yên lòng.

Thời gian từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, nên cầu tài lộc theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trở về an toàn.

Thời gian từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc và tài lộc mờ mịt. Kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn thận về tài chính và tài sản, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng mới thấy. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không tốt. Công việc có thể chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn và cẩn trọng.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi