Lịch âm ngày 25 tháng 10 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 25-10-2032

Ngày Âm Lịch: 22-9-2032

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày giáp thìn tháng canh tuất năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2032 Tháng 9 Năm 2032 (Nhâm Tý)
25
22

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo Tốt Xấu ngày 25 tháng 10

Các Ngày Kỵ

Ngày: Tam nương : xấu, không nên tổ chức khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất đồ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: giáp thìn

có Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này có mức độ cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa không thuận lợi cho các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không gặp phải ảnh hưởng của Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân có tác dụng làm cho nước phát triển.
| Xung Tuất, gặp hình Thìn, gặp hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát gây nguy hiểm đối với các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho để tránh mất tiền của” - Không nên khai trương cửa hàng để tránh tiền của bị mất mát

- Thìn : “Không nên khóc lóc để tránh tang lễ đến” - Không nên khóc nức nở để tránh sự kiện tang lễ không may

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, thành công.

Đại An gặp được những người quý phái

Có cơm có rượu, tiền bạc tiễn đưa

Không cần thiết nhưng cũng được Đại An

Sự bình an và thanh nhàn trong tâm hồn

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Bắt đầu công việc mới, bất kể là việc gì cũng sẽ thành công. Đặc biệt là việc mở cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới hỏi, chặt cỏ phá đất hay khai trương cửa hàng. Những công việc khác như xuất hành, học hành, làm ruộng và nuôi tằm cũng sẽ thuận lợi .

: Việc đi thuyền

:

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Mọi việc đều thành công.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Điều trị bệnh, uống thuốc.

Làm giường, cho vay tiền, đào hố, san nền, vẽ tranh, chụp ảnh, nhận chức, kế thừa gia tài hoặc sự nghiệp, nhập học, học nghề, làm lễ cầu thân, tham gia hành chính, nộp đơn đăng ký.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan và trừ được các sao xấu Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc cầu tài lộc (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho việc đề xuất cầu tài lộc, khai trương

Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, cưới xin, cầu tài lộc, đào hố

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi