Lịch âm ngày 23 tháng 10 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 23-10-2032

Ngày Âm Lịch: 20-9-2032

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày nhâm dần tháng canh tuất năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2032 Tháng 9 Năm 2032 (Nhâm Tý)
23
20

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO NGÀY 23 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Thần số hôm nay : Thụ tử : Tránh bất kỳ hoạt động nào vào ngày này vì có thể gặp phải trở ngại.
Thất sát Kim thần: Hãy tránh những việc quan trọng như đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: nhâm dần

Tức là ngày sinh Chi (Thủy sinh Mộc), đây là ngày cát (không thuận lợi).
Nạp âm: Ngày Kim khắc hạn chế các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ tuổi: Mậu Tuất vì hưởng lợi từ sự khắc nạp âm.
Ngày Dần có quan hệ hòa hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tránh Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Tránh tiến hành tháo nước để phòng tránh nguy cơ ngập úng” - Hãy tránh việc tháo nước để ngăn chặn nguy cơ ngập úng

- Dần : “Tránh các hoạt động liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường” - Không nên tham gia vào các hoạt động tế tự vì quỷ thần không ổn định vào ngày này

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Tiểu Cát

Đây là ngày Cát trong lịch âm. Ngày Tiểu Cát mang lại may mắn và ít gặp trở ngại. Mọi việc diễn ra thuận lợi, cũng như nhận được sự bảo vệ và giúp đỡ từ người quý nhân.

Ngày Tiểu Cát kết hợp với thanh long

Mọi mong muốn và kỳ vọng đều có thể được đạt được trong ngày này

May mắn và hạnh phúc đến dễ dàng

Gặp thầy, gặp bạn, cuộc sống yên bình

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh thuộc con cọp, là chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi hoạt động đều thuận lợi. Đây là thời điểm lý tưởng để bắt đầu các dự án mới, an táng, mở cửa hàng, đào ao, kết hôn, xây dựng, mở kênh rạch, các công trình thủy lợi, và làm đất.

: Tránh đóng giường, làm giường, đi thuyền, và mua sắm. Không nên mua sắm đồ đắt tiền như ô tô, xe máy, hoặc đất đai vào ngày này.

:

- Sao Vĩ Hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo là lúc không nên an táng. Ở Mùi, đây là vị trí hãm địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo, Sao Hỏa Hổ làm hại, nhưng ở các ngày Mẹo khác có thể chấp nhận được.

- Sao Vĩ Hỏa Hổ (con cọp): Là sao tốt, mang lại sự thịnh vượng, may mắn trong việc đi xa, xây dựng, và hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Là thời điểm thích hợp để đào ao, san lấp, xây dựng, sửa sang nhà bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu học hành, tổ chức lễ cầu nguyện, nộp đơn xin việc, sửa chữa hoặc làm mới tàu thuyền, khai trương nhà hàng.

Cũng là thời điểm lý tưởng để mua sắm thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt n: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc đi lại, cưới hỏi, và kinh doanh Cửu không: Kỵ việc đi lại, kinh doanh, mở cửa hàng, khai trương Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, làm nhà

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Tây để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Thần Hạc (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bệnh tật cầu thì sẽ hồi phục, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có ích, có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hay làm việc quan trọng thì phải cẩn thận, có thể gặp phải rủi ro, nguy hiểm, việc quan trọng cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ nên cần cúng tế mới an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người đi xuất hành đều an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Kế hoạch có thể gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo tốt nhất là nên trì hoãn. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng mới có thể tìm lại được. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không hay. Việc làm chậm rãi, lâu dài nhưng tốt nhất làm mọi việc cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể có những cuộc tranh luận, gây mâu thuẫn, gây ra sự không hài lòng, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Tránh xa những người có thể đưa ra lời nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm trong thời gian này, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc mâu thuẫn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi