Lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 18-10-2032

Ngày Âm Lịch: 15-9-2032

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày đinh dậu tháng canh tuất năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2032 Tháng 9 Năm 2032 (Nhâm Tý)
18
15

Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ BÁO TƯƠNG LAI NGÀY 18 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: đinh dậu

tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Tránh việc cắt tóc để tránh đầu bị nhọt

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Tránh việc hội khách để tránh tân chủ gây hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôi

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam để chờ đón 'Thần Hỷ Phúc'. Lựa chọn hướng Chính Đông để đón 'Thần Tài Lộc'.

Hãy tránh hướng Lên Trời để không gặp 'Thần Hạc Xấu'.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải sự không đồng ý. Nếu phải ra đi hoặc thực hiện một việc quan trọng, hãy cẩn trọng vì có thể gặp nạn, rủi ro, hoặc không may. Để tránh gặp phải ma quỷ, hãy thực hiện các nghi lễ tôn kính trước khi bắt đầu.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều được thuận lợi và may mắn, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – sẽ mang lại sự yên bình cho gia đình. Người ra đi sẽ trải qua một hành trình an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Kế hoạch có thể gặp nhiều khó khăn, việc cầu lộc, cầu tài có thể gặp phải trở ngại. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức trở về. Tiền bạc hoặc tài sản có thể mất, đặc biệt khi di chuyển hướng Nam, nhưng sẽ nhanh chóng tìm thấy lại. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc những lời nói không hay. Dù công việc mất thời gian, nhưng quan trọng là phải chắc chắn và cẩn thận.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sẽ đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài, hãy lựa chọn hướng Nam. Đi làm gặp gỡ sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức quan trọng. Các hoạt động chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây xung đột, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại nếu có thể. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa hoặc lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, thảo luận, hoặc các việc quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy cẩn thận trong giao tiếp để tránh xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi