Lịch âm ngày 9 tháng 10 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 9-10-2032
Ngày Âm Lịch: 6-9-2032
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày mậu tý tháng canh tuất năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2032 | Tháng 9 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
9
|
6
Ngày: Mậu Tý, Tháng: Canh Tuất Tiết: Hàn lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Các điều cần lưu ý trong ngày : Kim thần thất sát: tránh các hành động quan trọng như đi xa, ký kết hợp đồng hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ không bị ảnh hưởng bởi hành Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành các giao dịch đất đai để tránh rủi ro cho gia chủ
- Tí : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên sử dụng phương pháp xem quẻ để tránh gây ra rủi ro cho bản thân
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Ngày Tốc hỷ, tức là ngày tốt vừa. Buổi sáng may mắn, nhưng chiều có thể gặp trở ngại nên cần làm việc nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, thích hợp để thực hiện những dự định lớn, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Việc tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao đê
: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
: Sao Đê Đại Hung không hợp để thực hiện bất kỳ công việc quan trọng nào.
: Tránh khởi công xây dựng, chôn cất, tổ chức đám cưới và lễ tang. Kỵ nhất là các hoạt động liên quan đến nước. Ngày này sinh con không may mắn nên cần tìm ngày khác. Đây chỉ là những việc nên kiêng cữ, còn lại vẫn nên cẩn trọng. Do đó, nếu bạn có kế hoạch liên quan đến việc xây dựng, chôn cất, tổ chức đám cưới và lễ tang, bạn nên chọn ngày khác để thực hiện
:
Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn có thể thực hiện mọi việc, đặc biệt là Thìn vì có Sao Đê Đăng Viên.
Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, đào ao, đào giếng và tổ chức lễ tang.
Việc tổ chức tang lễ không may mắn, không thích hợp
Thực hiện các hoạt động liên quan đến nước sẽ gặp khó khăn
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Đi xa, đặt cược, thu nợ, mua sắm, bán hàng, nhập hàng, chôn cất, làm việc nhẹ nhàng, sửa chữa, lắp đặt máy móc, tuyển dụng, học hành, xây chuồng gia cầm.
Nhận chức, uống thuốc, làm việc hành chính, nộp hồ sơ.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây nhà và chôn cất. Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nếu không trùng với Thiên lao Hắc Đạo. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, giao dịch. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, là | Thiên lao Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Thiên Ngục: Xấu mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc xây nhà Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, không tốt cho các nghi lễ (cúng bái), đào ao, giếng. Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng việc kết hôn |
Hướng xuất hành
Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Đông Nam. Đối với 'Tài Thần', chọn hướng Chính Nam.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đang đến gần. Nếu muốn cầu lộc, cầu tài, hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ may mắn. Người đi sẽ có tin tức vui. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có khả năng gặp tranh luận, cãi nhau, tạo ra rắc rối, nên cẩn thận. Tốt nhất là hoãn việc ra đi. Cần đề phòng lời nguyền và tránh lây bệnh. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ miệng để tránh xảy ra va chạm hoặc cãi vã.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thường sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ hồi phục nhanh chóng, cả gia đình đều khỏe mạnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu cầu tài, sẽ không có lợi, có thể gặp trở ngại hoặc phản đối. Nếu ra đi, cẩn thận sẽ gặp rủi ro hoặc tai nạn. Trong các công việc quan trọng, cần phải cẩn thận, nếu gặp ma quỷ, chỉ khi cúng tế mới an toàn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - sẽ có yên bình trong nhà cửa. Người ra đi sẽ có một hành trình bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Khó khăn trong việc mưu sự, nếu cầu lộc, cầu tài sẽ không hiệu quả. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người ra đi xa chưa nhận được tin tức về. Có thể mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam, cần phải tìm kiếm nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc sử dụng lời lẽ không đúng mực. Công việc sẽ tiến triển chậm chạp, nhưng tốt nhất là cần đảm bảo sự chắc chắn trong mọi việc làm.