Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 31-10-2032

Ngày Âm Lịch: 28-9-2032

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh tuất tháng canh tuất năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2032 Tháng 9 Năm 2032 (Nhâm Tý)
31
28

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Canh Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 31 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Tránh bất kỳ ngày xấu như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: canh tuất

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), hôm nay là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì được lợi từ Kim khắc.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên thực hiện hành động gây ra hậu quả không tốt

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên tiếp xúc với những thứ không tốt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, hành động thành công.

Đại An gặp được những người quý giá

Có ăn có đầy tiền điều đưa

Thời gian nào cũng được Đại An

An nhàn không lo lắng cho cơ thể

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Thực hiện nhiều công việc tốt như mở cửa, làm sạch, cải thiện hệ thống nước, đi thuyền, xây dựng, đảm nhận vai trò hoặc học hành.

: Tránh sinh sản, lễ tang, chôn cất hoặc làm việc tại mộ.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão là tốt. Ở Mùi, đó là thời điểm tốt nhất để bắt đầu một thời kỳ vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Sao Mộc, tốt. Thành công trong sự nghiệp, thăng tiến, nuôi dưỡng và xây dựng được thuận lợi.

 

Tỉnh tinh mang lại thành công cho việc nông nghiệp và thương mại,

Kim bảng tạo ra danh tiếng vững chắc,

Tu phòng, đa công việc làm cho con cháu,

Xua tan điều xấu từ vương quốc phong tỏa,

Mở cửa, cải thiện sự giàu có và may mắn,

Con trâu và ngựa mang lại sức mạnh và phát triển,

Mẹ quản lý tài sản gia tăng gia tăng,

Vui mừng và phát đạt với tài chính dư dật.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để hưởng lợi, sinh con là điều rất tốt.

Làm bằng cách lắp đặt nền, chuẩn bị giường, sáng tạo, chụp ảnh, nhận nhiệm vụ công cộng, thực hiện lễ cầu thân, bắt đầu công việc hành chánh, gửi đơn từ, khai trương cửa hàng hoặc kho vựa

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, thương mại, xuất hành. Mãn đức tinh: Tốt cho mọi công việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu kết hợp với Thiên giải là tốt Tội chỉ: Xấu với việc tôn kính, cầu nguyện Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, đào móng Tam tang: Kỵ việc bắt đầu, đưa ra lời mời Ly sàng: Kỵ việc tuyển dụng Quỷ khốc: Xấu với việc tôn vinh

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có thể gặp khó khăn trong việc thực hiện mưu sự, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Tốt nhất nên trì hoãn. Người đi xa có thể không nhận được tin tức. Tiền bạc có thể mất, nhưng nếu đi hướng Nam, sẽ nhanh chóng tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không tốt. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài, hãy đi hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có thể gặp tranh cãi, mâu thuẫn, gây ra vấn đề. Người ra đi tốt nhất nên trì hoãn. Đề phòng bị nguyền rủa, tránh bị bệnh tật. Tránh tham gia các hoạt động như họp mặt, tranh luận, hoặc làm việc quan trọng vào thời gian này. Nếu buộc phải làm việc vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh xung đột hoặc cãi vã.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, gặp may mắn nếu ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin tức vui vẻ. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu đang bị bệnh, cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không thuận lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải đề phòng. Gặp ma quỷ cần phải cúng tế để tránh tai họa.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi