Lịch âm ngày 2 tháng 10 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 2-10-2032
Ngày Âm Lịch: 28-8-2032
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày tân tỵ tháng kỷ dậu năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 10 Năm 2032 | Tháng 8 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
2
|
28
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Kỷ Dậu Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO TỐT XẤU NGÀY 2 THÁNG 10
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi hoạt động vào những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: tân tỵ
Đây là ngày không may (phạt nhật) theo Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim).
Theo Nạp âm, ngày này thuộc về hành Kim khắc Mộc, trừ trường hợp của các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Tân tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Không nên thay đổi thói quen quen thuộc” - Tránh sự thay đổi không cần thiết
- Tỵ : “Không nên rời xa vật phẩm có giá trị” - Hãy giữ gìn tài sản
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
Đây là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại và không thuận lợi. Công việc có thể đối mặt với thách thức, tiến độ bị chậm trễ, và tài chính có thể bị lãng phí. Ngày này không may mắn, nên tránh xa những kế hoạch khó thành công.
Ngày Không Vong cần sự cẩn trọng
Bệnh tật cần sự chăm sóc
Ngày này không nên kết hôn hoặc tiến hành việc trộm cắp
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
: Không nên thực hiện bất kỳ việc nào liên quan đến Sao Liễu.
: Không nên khởi công các công việc lớn như xây dựng, an táng, hoặc sửa chữa vào ngày này.
:
- Sao Liễu thuộc Thổ chướng tại cung Ngọ thì mọi việc đều thuận lợi. Tại cung Tỵ thì mọi việc liên quan đến tiến thụ hay tiếp nhận chức vụ đều tốt. Tại cung Dần, Tuất thì mọi việc đều gặp khó khăn, nên tránh xa xây dựng và an táng.
- Sao Liễu thuộc Thổ chướng (con cheo): Tiền bạc có thể tiêu tốn nhiều, gia đình không yên, và có nguy cơ gặp tai nạn. Không nên kết hôn.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Tránh khởi đầu các giao dịch, hành vi mạo hiểm, và các công việc lớn vào ngày này. Nên hạn chế việc đào ao giếng, sửa chữa, và các hoạt động liên quan đến tiền bạc.
Điều trọng đối đầu, tranh chấp cần cẩn trọng.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc hôn nhân, cưới hỏi Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc di chuyển, kinh doanh, khai trương, và giao dịch Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, bao gồm hôn nhân, kinh doanh, cầu tài lộc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc | Chu tước hắc đạo: Tránh việc nhập trạch và khai trương Ngũ Quỹ: Kỵ việc di chuyển Cô thần: Rất xấu đối với các giao dịch Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng |
Hướng xuất hành
Hướng Tây Nam là hướng tốt để đón 'Hỷ Thần' và 'Tài Thần'.
Không nên đi hướng Chính Tây để tránh gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, hay gặp trở ngại. Nếu xuất hành dễ gặp xui rủi, việc quan trọng cần chuẩn bị kỹ lưỡng, gặp ma quỷ nên cúng bái để an tâm.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình, người đi xa an toàn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền của, nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, xích mích, việc làm cần chậm mà chắc.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu lộc hướng Nam sẽ gặp may mắn. Đi công việc thuận lợi, người đi xa có tin về. Chăn nuôi suôn sẻ.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ tranh cãi, gây chuyện, đề phòng đói kém. Người đi nên hoãn lại, tránh bị nguyền rủa, lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, nếu phải đi nên giữ bình tĩnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ tốt lành, xuất hành gặp may mắn, kinh doanh thuận lợi. Người đi xa sắp về. Phụ nữ có tin vui, gia đình hòa thuận, cầu bệnh sẽ khỏi, sức khỏe tốt.