Xem lịch âm tháng 11 năm 2028
Tháng Nhâm Tuất (Âm Lịch)
Tháng 11 được đại diện bởi hoa Lay Ơn, thể hiện sự quyến rũ và bí ẩn của những người sinh vào thời điểm này. Họ thường nổi bật với sự thông minh, tinh tế và chăm chỉ. Tháng 11 bắt đầu với những cơn gió lạnh đầu mùa, phản ánh tâm trạng tìm kiếm sự ấm áp. Mùa thu khép lại trong tháng 11 với nhiều cảm xúc tiếc nuối khi chào đón tháng 12 lạnh giá.
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2028
Màu xanh:
Ngày tốt
,Màu tím:Ngày xấu
Ngày tốt tháng 11 (Hoàng Đạo)
Ngày xấu tháng 11 (Hắc Đạo)
Ngày lễ dương lịch tháng 11
- 9/11: Ngày pháp luật Việt Nam.
- 20/11: Ngày Nhà giáo Việt Nam.
- 23/11: Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam.
Sự kiện lịch sử tháng 11
- 20/11: Ngày nhà giáo Việt Nam
- 23/11/1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
- 23/11/1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Ngày xuất hành âm lịch
- 15/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- 16/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
- 17/9 - Ngày Chu Tước: xuất hành, cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý
- 18/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
- 19/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- 20/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
- 21/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- 22/9 - Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý
- 23/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- 24/9 - Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
- 25/9 - Ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- 26/9 - Ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
- 27/9 - Ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- 28/9 - Ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
- 29/9 - Ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- 1/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 2/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- 3/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- 4/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- 5/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- 6/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 7/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 8/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- 9/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- 10/10 - Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- 11/10 - Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- 12/10 - Ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- 13/10 - Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- 14/10 - Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- 15/10 - Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải