Lịch âm ngày 1 tháng 6 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 1-6-2032

Ngày Âm Lịch: 24-4-2032

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày mậu dần tháng ất tỵ năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2032 Tháng 4 Năm 2032 (Nhâm Tý)
1
24

Ngày: Mậu Dần, Tháng: Ất Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 1 THÁNG 6 CỦA BẠN

Các Ngày Kỵ

Ngày này ảnh hưởng : Kim thần thất sát: tránh những việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: mậu dần

tức Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành đầu Thổ kị các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Thân.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không nên thực hiện giao dịch đất để tránh rủi ro cho gia đình” - Không nên làm việc liên quan đến đất đai để tránh rủi ro cho gia đình

- Dần : “Không nên tổ chức các hoạt động tế tự vì ngày này có thể gặp phải các vấn đề không bình thường” - Không nên tổ chức các hoạt động tế tự vì có thể gặp phải các vấn đề không bình thường vào ngày này

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Tức ngày Hung, cẩn thận tránh tranh cãi, mâu thuẫn. Ngày này là xấu, mưu sự khó thành, dễ gây ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, nên tránh đấu tranh hoặc gây hấn.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt, bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn, phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

: Bắt đầu mọi việc làm là tốt. Đặc biệt tốt cho việc liên quan đến nước, thủy lợi, đi thuyền, xây dựng nhà cửa, trang trí cửa, kết hôn, chôn cất hoặc làm vườn.

: Không cần kiêng cữ gì với Sao Thất Đại Kiết.

:

- Sao Thất Đại Kiết ở Ngọ, Tuất và Dần đều tốt, đặc biệt là ngày Ngọ thì rất tốt.

- Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi Sao Thất gặp ngày Dần là gặp Phục Đoạn Sát (tất cả kiêng cữ như trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho kinh doanh, hôn nhân, xây dựng và chôn cất.

 

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Gieo lúa, thu hoạch lúa, mua bò, chăn tằm, săn bắn, sửa chữa cây cối

Đào mả, san lấp đất, phụ nữ nên uống thuốc chữa bệnh, tìm kiếm công việc quan trọng, làm việc hành chính, đệ đơn, tìm kiếm sự giúp đỡ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, khi gặp Thiên lao Hắc Đạo thì trở nên xấu Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ Mẫu Thương: Tốt cho việc tìm kiếm tài lộc, khai trương

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc ra ngoại, cưới xin giá thú, mai táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa, nấu nướng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Đông Nam để đón 'Thần Tài'. Xuất phát hướng Chính Nam để đón 'Phúc Thần'.

Tránh xuất phát hướng Chính Tây gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tranh cãi, gây chuyện, dễ xảy ra đối kháng, cẩn thận. Khuyên người ra đường lên hoãn lại. Phòng nguyền rủa, tránh lây nhiễm. Nói chung, tránh các hoạt động như họp mặt, tranh luận, việc làm quan trọng,… vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải ra đường, hãy kiềm chế miệng để tránh xảy ra xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm rất may mắn, nếu ra ngoài thường sẽ gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ chữa khỏi, gia đình đều mạnh mẽ.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hoặc dễ gặp phải điều không mong muốn. Nếu ra đường hoặc có việc quan trọng, hãy chuẩn bị sẵn sàng, cẩn thận, tránh gặp ma quỷ thì phải cúng tế mới an tâm.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người ra ngoài đều yên bình.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không hiệu quả. Kiện cáo tốt nhất là hoãn lại. Người ra xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của, nếu ra hướng Nam thì cần phải tìm nhanh mới tìm được. Hãy cẩn thận tránh xung đột, bất đồng hoặc lời lẽ vô nghĩa. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người ra ngoài có tin về. Chăn nuôi đều thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi