Lịch âm ngày 10 tháng 6 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 10-6-2032
Ngày Âm Lịch: 3-5-2032
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày đinh hợi tháng bính ngọ năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2032 | Tháng 5 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
10
|
3
Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Bính Ngọ Tiết: Mang chủng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dấu hiệu Tốt Xấu ngày 10 tháng 6
Các Ngày Kỵ
Chú ý vào ngày : Tam nương : không may, nên tránh tiến hành các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc chôn cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang : Không tốt cho việc mai táng, cưới cầu, đi ra ngoại tình, xây dựng nhà cửa, hoặc xây mộ
Ngũ Hành
Ngày: đinh hợi
tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Không nên cắt tóc vào ngày này để tránh đầu bị nhọt”
- Hợi : “Không nên tiến hành các hoạt động liên quan đến hôn nhân để tránh sự ly biệt”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ gặp trở ngại hoặc bất ổn nên thường khó hoàn thành công việc. Ngoài ra, có nguy cơ gặp phải những vấn đề xung đột hoặc bất hòa. Trong các vấn đề liên quan đến hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc nộp đơn từ, nên suy xét kỹ trước khi thực hiện.
Lưu Liên là điềm không tốt
Khó tìm thấy đối tác phù hợp
Mất mát hoặc lạc lối
Gặp nhiều trở ngại khó khăn
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
: Nhiều hoạt động như mở cửa, thông nước, khai thác mương giếng, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc học hành đều được tốt.
: Tránh các hoạt động như sanh phần, đóng thọ đường, hoặc chôn cất.
:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão là tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, thúc đẩy sự vinh quang.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Thành công trong sự nghiệp, thăng tiến, cũng như xây dựng và chăn nuôi đều thuận lợi.
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Thực hiện các hợp đồng, giao dịch, đào mương, săn bắt, tìm kiếm trộm cắp.
Xây dựng nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Kiếp sát: Tránh việc xuất hành, cưới hỏi, hoặc xây dựng Chu tước hắc đạo: Tránh nhập trạch và khai trương Không phòng: Tránh việc cưới hỏi |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chí Nam để đón 'Hỷ thần'. Xuất hành hướng Chí Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.