Lịch âm ngày 13 tháng 6 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 13-6-2032

Ngày Âm Lịch: 6-5-2032

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh dần tháng bính ngọ năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2032 Tháng 5 Năm 2032 (Nhâm Tý)
13
6

Ngày: Canh Dần, Tháng: Bính Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem điều lành xấu ngày 13 tháng 6

Các Ngày Kỵ

Cẩn thận với ngày : Kim thần thất sát: Tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: canh dần

Thuộc Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này được xem là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị với các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không gặp khó khăn với Mộc.
Hợp với Dần, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên bắt đầu việc mới để tránh sự mất mát không lời” - Không nên bắt đầu dự án mới để tránh rủi ro không cần thiết

- Dần : “Không nên thực hiện các nghi lễ tế tự vì nguy cơ gặp ma quỷ bất thường” - Tránh thực hiện các hoạt động tế tự vì có khả năng gặp phải những sự kiện không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Trong lịch âm, Tiểu Cát là một ngày tốt lành và ít gặp trở ngại. Mọi việc mưu sự hanh thông, thuận lợi, và có sự che chở, hỗ trợ từ những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Thực hiện nhiều công việc như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc nhập học.

: Tránh sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc đều tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây dựng thuận lợi.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, khởi công, xây dựng, làm đất, đặt táng, kê gác, xây kho, sửa nhà, thờ phụng, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, chăn nuôi, nhập học, làm lễ cưới, nộp đơn xin việc, học nghề, sửa thuyền, khai trương thuyền, vẽ tranh, trồng cây.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên đức hợp: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, và xuất hành. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc động tang. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là khi xuất hành Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, làm nhà Cô thần: Xấu nhất là khi mua thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc mua thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi