Lịch âm ngày 29 tháng 6 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 29-6-2032

Ngày Âm Lịch: 22-5-2032

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày bính ngọ tháng bính ngọ năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2032 Tháng 5 Năm 2032 (Nhâm Tý)
29
22

Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Bính Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 29 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Đánh giá cho ngày này : Tam nương : không tốt, tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: bính ngọ

tức Can Chi tương ứng (đồng hành với Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.


Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không làm việc gì đột ngột” - Tránh sửa chữa bếp để tránh hỏa tai

- Ngọ : “Chủ nhà không nên bắt đầu gì” - Tránh lợp mái nhà để tránh phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Đây là ngày Tốc hỷ, tức là ngày Tốt nhưng vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều có thể gặp trở ngại, vì vậy cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, nên tận dụng để thực hiện những kế hoạch lớn, sẽ đạt thành công nhanh chóng hơn. Thực hiện công việc càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

: Bắt đầu nhiều công việc sẽ đạt kết quả tốt. Cụ thể, thích hợp cho việc tháo nước, công việc liên quan đến nước, điều hành thuyền, xây dựng nhà cửa, mở cửa, tổ chức lễ cưới, tang lễ hoặc làm sạch khu đất.

: Không cần kiêng cữ gì do sao Thất Đại Kiết.

:

- Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần đều tốt, nhất là ngày Ngọ có hiệu quả rõ ràng.

- Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho việc xây dựng, chôn cất, nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Thất gặp Dần sẽ gây ra hậu quả nghiêm trọng (mọi kiêng cữ như trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất thích hợp cho kinh doanh, hôn nhân, xây dựng và chôn cất.

 

Thất tinh tạo điều kiện cho việc canh tác, nuôi dưỡng,

Nâng cao địa vị của quân tử lớn lao,

Phú quý, danh tiếng trên thiên thượng,

Sự sống như nguồn nước từ bờ cỏ.

Mở cửa, thúc đẩy tài chính bạch mã,

Hôn nhân hòa thuận, sinh sản nhiều con.

Chôn cất được những ai yêu thiên nhiên,

Nhà cửa giàu có, phú quý không ngừng!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành sẽ mang lại may mắn, sinh con cũng được đánh giá cao.

Việc đắp nền, xây dựng nền móng, làm giường, chụp ảnh hoặc những công việc liên quan đến chính trị, cầu nguyện cho thân nhân, bắt đầu công việc hành chánh, gửi đơn xin việc, mở cửa hàng hoặc kho vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thổ phủ: Kiêng xây dựng, đào đất Thiên ôn: Kiêng xây dựng Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kiêng đào đất Ly sàng: Kiêng cưới hỏi

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ nhiều may mắn. Người đi có tin vui về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây ra đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh người nguyền rủa, phòng lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu phải đi vào giờ này nên giữ miệng để tránh cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ rất tốt lành, đi lại thường gặp may mắn. Buôn bán kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Gia đình hòa hợp. Nếu bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, hay gặp trái ý. Ra đi gặp nạn, việc quan trọng gặp trở ngại, gặp ma quỷ nên cúng tế để an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Công việc tốt lành, cầu tài hướng Tây Nam - Nhà cửa yên ổn. Xuất hành bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của, đi hướng Nam tìm mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi