Lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 7-6-2032

Ngày Âm Lịch: 30-4-2032

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày giáp thân tháng ất tỵ năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2032 Tháng 4 Năm 2032 (Nhâm Tý)
7
30

Ngày: Giáp Thân, Tháng: Ất Tỵ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem tốt xấu ngày 7 tháng 6

Các Ngày Kỵ

Không phạm phải bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: Giáp Thân

Tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền Trung Thủy kỵ các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.


Ngày này thuộc hành Thủy, khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên mở kho tránh mất mát tài sản

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu

Đây là ngày Hung, cần đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này không tốt, mưu sự khó thành, dễ xảy ra cãi vã, thị phi, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất Nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Đặc biệt là trổ cửa, dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt.

: Không nên đi thuyền

:

- Sao Tất Nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân, hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân, việc cưới gả hay chôn cất là hai việc đại kiết.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều tốt đẹp.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngũ Phú: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang Vu: Xấu cho mọi việc Hỏa Tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Hà Khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lôi Công: Xấu cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường xảy ra tranh luận, cãi cọ, dễ gặp đói kém, cần cẩn thận. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh bị nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung nên tránh các việc hội họp, tranh luận, việc quan trong giờ này. Nếu phải đi thì nên giữ im lặng để tránh ẩu đả.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Đi sẽ gặp nạn, việc quan trọng sẽ bị đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế để an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người đi đều bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm, nhưng cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi sẽ có tin về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi