Lịch âm ngày 25 tháng 6 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 25-6-2032
Ngày Âm Lịch: 18-5-2032
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày nhâm dần tháng bính ngọ năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2032 | Tháng 5 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
25
|
18
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Bính Ngọ Tiết: Hạ chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY TỐT XẤU 25 THÁNG 6
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm: Tam nương : xấu, không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc xây dựng (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: tránh các việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: Nhâm Dần
tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kỵ tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên làm việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong ngày Tiểu Cát mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mưu sự lớn sẽ hanh thông, thuận buồm xuôi gió, được âm phúc che chở, quý nhân giúp đỡ.
Tiểu Cát gặp hội Thanh Long
Cầu tài cầu lộc ở quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
: Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
: Rất tốt để đi thuyền, cắt may áo mão.
: Bất kỳ việc khởi công tạo tác nào cũng gặp hung hại. Đặc biệt là dựng trại, xây nhà, mở cửa, cưới hỏi, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai hoang và khai trương. Vì vậy, nên chọn ngày tốt khác để tiến hành các công việc trọng đại.
:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, trừ ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cấm: lập lò nhuộm, lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chính, đi thuyền gặp rủi ro.
Sao Ngưu thuộc Thất sát Tinh, nếu sinh con khó nuôi. Nên đặt tên con theo Sao tháng, năm hay ngày và làm việc Âm Đức trong tháng sinh để mong con khôn lớn.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây nhà, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác gây nguy hiểm,
Cửu hoành tam tai không thể dừng,
Gia trạch không yên, người trong nhà suy yếu,
Điền tàm không lợi, chủ nhân suy sụp.
Giá thú, hôn nhân đều bị tổn hại,
Tiền bạc cạn kiệt dần.
Nếu mở cửa, tháo nước,
Ngưu, trư, dương, mã đều thương tổn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, động thổ, san nền, gắn cửa, an táng, kê gác, xây dựng kho bãi, làm hay sửa bếp, thờ Táo Thần, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, lễ cầu thân, cưới hỏi, thuê người, nộp đơn, học nghề, sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Kiện tụng, tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên đức hợp: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường | Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất cho việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời vì gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, đi lại thường gặp may mắn. Kinh doanh có lời. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, dễ gặp khó khăn. Nếu ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng cần cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế để yên ổn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên ổn. Người đi thì bình an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, làm việc gì cũng cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ tranh luận, cãi vã, gặp khó khăn, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn. Phòng tránh nguyền rủa, lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, công việc vào giờ này. Nếu phải đi nên giữ miệng để tránh cãi nhau.