Lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 5-6-2032
Ngày Âm Lịch: 28-4-2032
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày nhâm ngọ tháng ất tỵ năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2032 | Tháng 4 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
5
|
28
Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Ất Tỵ Tiết: Mang chủng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Dự báo Tốt Xấu ngày 5 tháng 6
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Trùng phục : Tránh việc chôn cất, tổ chức hôn lễ, ra ngoại, xây dựng nhà cửa, hoặc làm mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: nhâm ngọ
tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương thuộc Mộc, kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên thực hiện việc làm về thủy lợi để tránh gặp phải khó khăn, rủi ro
- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành việc sửa chữa mái nhà để tránh việc phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trì hoãn hay gặp rắc rối nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay tranh cãi. Về công việc hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ không nên vội vàng.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
: Mọi việc đều tốt. Các công việc khởi tạo, chôn cất, mở cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, không nên mua sắm các vật dụng như ô tô, xe máy, nhà đất vào ngày này.
:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, phụ nữ bắt đầu uống thuốc chữa bệnh.
Sinh con vào ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam giới kỵ bắt đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mộ mả | Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá thú |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu tài không thuận. Kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời ra tiếng vào. Việc làm chậm, cần cẩn trọng.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh cãi, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan,... nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng để tránh gây ẩu đả.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ rất tốt lành, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không lợi, dễ gặp bất lợi. Nếu ra đi dễ gặp tai nạn, việc quan trọng cần cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế để an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành đều bình yên.