Lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 4-6-2032

Ngày Âm Lịch: 27-4-2032

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày tân tỵ tháng ất tỵ năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2032 Tháng 4 Năm 2032 (Nhâm Tý)
4
27

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Ất Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

PHÁN ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 4 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : không tốt, ngày này không nên tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Ngày này không lành lợi về mọi việc.

Ngũ Hành

Ngày: tân tỵ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không hợp với chủ nhân thì không nên làm” - Không nên thử tương, chủ không nên thử qua

- Tỵ : “Không đi xa để tránh mất mát” - Không nên đi xa để tránh mất mát tiền bạc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được người quý

Có cơm có nước, tiền bạc đủ dùng

Bình an vô sự, tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Bắt đầu mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc xây dựng, cưới gả, mở cửa, xây nhà, lên tầng, làm sàn, may áo, làm hệ thống thủy lợi.

: Đặc biệt kiêng lót giường, đóng giường và đi du lịch bằng đường thủy.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên mang lại sự tạo lợi lớn. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa phải.

- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kiêng uống rượu, tham gia vào việc hành chính, sản xuất gốm sứ và nên tránh đi du lịch bằng đường thủy.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Về tiền bạc, rất phong phú, học vấn đạt điểm cao, việc kết hôn, xây nhà rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân phát triển, sinh con thịnh vượng,

Vợ chồng hạnh phúc như trong tranh,

Khởi môn, xây dựng gia cát lợi,

Nam thắng, nữ quý, sống lâu bền vững.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để có lợi, sinh con được tốt.

Động đất để lấy nền, xây dựng, lót giường, vẽ tranh chụp ảnh, nhậm chức, thăm hỏi gia đình, vào làm hành chính, nộp đơn xin việc, mở kho hàng

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kiêng việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kiêng xây dựng, đào móng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa bình an. Người ra đi đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Lập kế hoạch khó khăn, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Tốt nhất là hoãn lại kiện cáo. Người đi xa chưa có tin tức. Tiền bạc, tài sản mất mát nếu đi hướng Nam, cần tìm lại nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, xích mích, miệng tiếng không hay. Cần làm mọi việc một cách cẩn thận, chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi làm việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin tức. Nếu chăn nuôi, vật nuôi thì gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thường xuyên xảy ra tranh luận, cãi nhau, gây ra rắc rối, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Cẩn thận về lời nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… vào thời gian này. Nếu buộc phải tham gia vào thời gian này, cần kiềm chế lời nói để tránh gây mâu thuẫn, cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian rất tốt, nếu đi ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lợi nhuận. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình hòa hợp. Nếu mắc bệnh, cầu thì sẽ được chữa lành, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có hiệu quả, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, gặp phải nguy hiểm, cần phải cúng tế để tránh khỏi nguy cơ.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi