Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 30-6-2032
Ngày Âm Lịch: 23-5-2032
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày đinh mùi tháng bính ngọ năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2032 | Tháng 5 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
30
|
23
Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Bính Ngọ Tiết: Hạ chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỮ LIỆU NGÀY 30 THÁNG 6
Các Ngày Kỵ
Ngày tránh : Nguyệt kị : “Ngày mùng năm, mười bốn, hai ba - Ra đường còn gặp rủi, lại còn làm ăn thua lỗ”
Trùng tang : Không nên chôn cất, tổ chức lễ cưới, xuất hành, xây nhà hoặc xây mộ.
Ngũ Hành
Ngày: đinh mùi
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Tân Sửu Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi không gặp rủi.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát gây rủi cho tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Đầu đổ phủ chủ hàm cầm vị” - Tránh cắt tóc vào ngày này để không gặp phải rủi ro cho đầu
- Mùi : “Uống dược ngộ độc thực tàng linh” - Tránh uống thuốc để không gặp phải nguy cơ độc tố
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Ngày Xích khẩu là ngày có tính chất hung ác, cần đề phòng vấn đề liên quan đến miệng lưỡi, mâu thuẫn hoặc tranh cãi. Đây là ngày xấu, việc thực hiện kế hoạch khó khăn, dễ gây ra mâu thuẫn, tranh cãi hoặc xích mích trong gia đình, làm ơn nên tránh xa hoặc kiêng cữ.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4
: Bắt đầu các dự án, công việc mới đều tốt. Tốt nhất là khai trương, xuất hành, mai táng, xây dựng nhà cửa, mở cửa hàng, tổ chức lễ cưới, các dự án liên quan đến nước và những hoạt động làm việc thiện ý.
: Sao Bích toàn kiết, không nên làm bất kỳ việc gì trong ngày này.
:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão kỵ mọi việc, đặc biệt trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên, nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho việc xây dựng, mai táng, và hôn nhân. Kinh doanh cũng rất tốt.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng phương pháp mổ hoặc châm cứu, uống thuốc, tổ chức tang lễ, khai công làm lò nhuộm hoặc lò gốm, phụ nữ kháng định uống thuốc vào ngày này khi mang thai khó nuôi, nên thực hiện các hoạt động Âm Đức cho con. Nam giới cũng kiêng cữ việc uống thuốc vào ngày này.
Việc đẻ con vào ngày này cũng khó nuôi, nên thực hiện các nghi lễ Âm Đức cho con.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, cưới xin, tang lễ |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.