Lịch âm ngày 24 tháng 6 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 24-6-2032

Ngày Âm Lịch: 17-5-2032

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày tân sửu tháng bính ngọ năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2032 Tháng 5 Năm 2032 (Nhâm Tý)
24
17

Ngày: Tân Sửu, Tháng: Bính Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo Tốt Xấu cho ngày 24 tháng 6

Các Ngày Kỵ

Nhận định về ngày này : Kim thần thất sát: tránh thực hiện những công việc quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: tân sửu

tức là Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này được coi là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không phải lo lắng về Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu tạo thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát có thể ảnh hưởng đến mệnh của tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên thực hiện việc pha tương, chủ không được thử nếm

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến việc nhận quan để tránh việc gia chủ không trở về an toàn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Tức là ngày Hung, cần đề phòng vấn đề về miệng lưỡi, mâu thuẫn hoặc tranh cãi. Ngày này được coi là xấu, việc lập kế hoạch khó thành, có thể dẫn đến xung đột nội bộ, xích mích, mâu thuẫn, cần tránh việc gây oan hận hoặc làm tổn thương đến danh dự.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

: Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn.

:

Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

 

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi nhau, gây chuyện, phòng tránh. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế miệng để tránh gây xích mích hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ tốt lành, điều hành may mắn. Kinh doanh, buôn bán thuận lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ khỏi bệnh, gia đình khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc phản ý. Nếu ra ngoại trừng mắt, gặp nguy hiểm, công việc quan trọng nên chậm trễ, gặp ma quỷ phải cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người ra đi đều bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra xa chưa có tin về. Tiền bạc, tài sản mất mát nếu đi hướng Nam cần tìm kiếm mới tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói đắng cay. Cần làm việc chậm nhưng chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ may mắn. Người đi có tin vui. Nuôi dưỡng vật nuôi đều thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi