Lịch âm ngày 2 tháng 6 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 2-6-2032
Ngày Âm Lịch: 25-4-2032
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày kỷ mão tháng ất tỵ năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2032 | Tháng 4 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
2
|
25
Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Ất Tỵ Tiết: Tiểu mãn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Xuất Sắc Hay Tệ Ngày 2 Tháng 6
Các Ngày Kỵ
Ngày Hôm Nay : Ngày Khắc Chủ Âm : Tránh các hoạt động liên quan đến mai táng, sửa chữa mộ phần.
Thất Sát Kim Thần: Nên tránh những công việc quan trọng, việc đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: Kỷ Mão
tức Chi Khắc Can (Mộc Khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành Đầu Thổ không tốt cho các tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ : “Không Nên Phá Khoán Để Tránh Mất Mát Cho Cả Hai Bên” - Hãy Tránh Tiến Hành Phá Khoán Để Tránh Cả Hai Bên Đều Mất Mát
- Mão : “Không Nên Đào Giếng Nước Để Tránh Nước Không Trong Lành” - Hãy Tránh Tiến Hành Đào Giếng Nước Để Tránh Nước Không Trong Lành
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu Cát
Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Cơ hội thành công lớn, được sự che chở và hỗ trợ từ những người quý trọng.
Ngày Tiểu Cát hợp hội Long
Cầu tài và lộc được khuyến khích
Thành công và niềm vui sẽ đến
Bình an và may mắn khi gặp bạn bè quen thuộc
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
: Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cái rái, quản lý ngày thứ Tư trong tuần
: Mọi việc khởi công đều thuận lợi. Tốt nhất là khai trương, ra đi, mai táng, xây dựng, mở cửa, cưới, làm các công trình thủy lợi, tháo nước, làm đất, cắt may, thực hiện các việc thiện nguyện sẽ nhận được phước lành nhanh chóng.
: Sao Bích toàn kiết nên không có việc phải kiêng cử.
:
- Sao Bích Thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão là không tốt, đặc biệt là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi, Sao Bích Đăng Viên nhưng cần phải tránh Phục Đoạn Sát.
- Sao Bích Thủy Du (con cái rái): Sao tốt, đặc biệt thuận lợi cho các việc như xây dựng, mai táng, kết hôn. Kinh doanh cũng được ưa chuộng.
Sao Bích mang lại may mắn cho việc khởi sự nông nghiệp
Sự hòa thuận và phúc lợi lớn đến với người có tâm hồn tốt
Gặp gỡ bạn bè, người thân mang lại niềm vui và sự an lành
Mở cửa, thông thoáng, thuận lợi cho sự phát triển
Làm công việc có liên quan đến tang lễ và quan trọng nhưng được công nhận và đánh giá cao
Hạnh phúc gia đình được bảo vệ, con cái được phát triển
Thành công và danh tiếng được công nhận
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi sự, làm việc đất đai, xây dựng, lấp nền, xây dựng kho chứa, làm hoặc sửa chữa bếp, thờ cúng Thần, làm giường, may quần áo, lắp đặt máy móc, trồng và gặt lúa, đào giếng, tháo nước, chăm sóc gia súc, làm sạch hệ thống thoát nước, tìm kiếm sự chữa trị từ thầy thuốc, mua và sử dụng thuốc, mua gia súc, sản xuất rượu, đi học, học nghề, vẽ tranh, chăm sóc cây cối.
Mai táng.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao Tốt | Sao Xấu |
Sinh Khí (Trực Khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng, sửa chữa nhà cửa, làm đất và trồng cây. M Đức: Tốt cho mọi việc Phổ Hộ: Tốt cho mọi việc, kể cả kinh doanh, kết hôn, xuất hành Mẫu Thương: Mang lại may mắn về tài lộc, khai trươngSao Nguyệt Ân: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nhân Cách: Xấu cho việc kết hôn, kinh doanh Phi Ma Sát (Tai Sát): Nên tránh kết hôn, chuyển nhà Sát Chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ Ban Sát: Kiêng kỵ khởi sự mới |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chí Nam để chờ đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Tây để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian rất tốt lành, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị ốm thì sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có kết quả tốt, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu ra ngoài thì cẩn thận gặp rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ cần phải cúng tế mới an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra xa không có tin tức. Mất tiền, mất của nếu ra hướng Nam thì phải tìm kiếm mới tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Việc làm chậm, lâu nhưng cần phải cẩn thận.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Ra ngoài làm việc gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài có tin tức. Nếu làm việc về chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường tranh luận, gây gổ, chú ý cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh va chạm, tránh bị lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải ra ngoài thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột.