Lịch âm ngày 12 tháng 6 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 12-6-2032

Ngày Âm Lịch: 5-5-2032

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày kỷ sửu tháng bính ngọ năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2032 Tháng 5 Năm 2032 (Nhâm Tý)
12
5

Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Bính Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 12 THÁNG 6 TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Thông tin về ngày hôm nay : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Dương Công Kỵ Nhật : là ngày không tốt, tốt nhất là không nên thực hiện bất kỳ công việc quan trọng nào. Đặc biệt nên tránh: đào lấp đất, xây dựng, khởi công, cất nóc, xây mộ, an táng...



Kim thần thất sát: nên tránh việc quan trọng như ký kết hợp đồng, đi xa, bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Thông tin chi tiết về ngày hôm nay: kỷ sửu

có tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này được coi là ngày không tốt.
Lịch hợp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không gặp khó khăn từ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát không tốt cho các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên xâm phạm nơi khác để tránh gây thiệt hại cho cả hai bên” - Tránh làm những điều mà có thể gây tổn thất cho mọi người

- Sửu : “Không nên dự định việc không hoàn thành để tránh việc gia đình không hạnh phúc” - Không nên lên kế hoạch mà không thực hiện để tránh khiến gia đình buồn bã

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

được gọi là ngày Hung, đề cập đến việc cần đề phòng lời nói, mâu thuẫn và xung đột. Ngày này được coi là xấu, dễ gây ra mâu thuẫn, xích mích, tranh cãi, nên tránh xa những tình huống gây hấn.

Xích khẩu là biểu tượng của việc mâu thuẫn

Gây ra những tranh cãi, xích mích không cần thiết

Không quan tâm tới thời gian thì

Có thể dẫn đến sự chia rẽ trong hôn nhân gia đình

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: - Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, cai trị ngày thứ 7.

: Không kết hợp với Sao Liễu.

: Khởi công xây dựng, làm việc liên quan đến nước, đào ao mương, chôn cất, xây dựng. Tránh việc lớn vì hôm nay không thuận lợi.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ là tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: tốt cho việc thừa kế hoặc thăng chức. Tại Dần, Tuất không tốt cho việc xây dựng và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Không may mắn, dễ gặp tai nạn, không nên kết hôn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, săn thú cá, khởi công làm lò gốm.

Xuất hành theo đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Cát Khánh: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc

Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Bắc để gặp 'Hỷ Thần', và hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh hướng Chính Bắc để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Thời gian từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường gặp tranh luận, cãi nhau, gây xung đột, cần đề phòng. Nên trì hoãn việc ra ngoại, tránh đối mặt với nguyền rủa và bệnh tật. Tránh tham gia họp, tranh cãi, hoặc việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh xung đột hay cãi nhau.

Thời gian từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm tốt, có thể gặp may mắn khi ra ngoại. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi về nhà sẽ có tin vui. Gia đình hòa thuận, khỏe mạnh. Nếu bị ốm, sẽ khỏi bệnh.

Thời gian từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Việc cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc phản đối. Ra ngoại hoặc làm việc quan trọng cần đề phòng tai nạn và cúng tế để tránh rủi ro.

Thời gian từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây Nam để có sự yên bình. Người ra ngoại sẽ có chuyến đi bình yên.

Thời gian từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cần cẩn trọng trong việc cầu lộc, cầu tài. Tránh tranh cãi, xung đột. Việc làm có thể chậm trễ nhưng cần chắc chắn.

Thời gian từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, cầu lộc nên đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc có nhiều may mắn. Chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi