Lịch âm ngày 18 tháng 6 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 18-6-2032

Ngày Âm Lịch: 11-5-2032

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày ất mùi tháng bính ngọ năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2032 Tháng 5 Năm 2032 (Nhâm Tý)
18
11

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Bính Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO DỰ BÁO NGÀY 18 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày xấu như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Thông tin chi tiết về ngày hôm nay: ất mùi

Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Kỷ Sửu và Quý Sửu.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì hợp với Kim.
Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không làm gì cả vẫn sống” - Tránh làm việc liên quan đến gieo trồng, cắm cây

- Mùi : “Tránh uống thuốc vì độc hại thấm vào ruột” - Nên tránh sử dụng thuốc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Xích khẩu cảnh báo về sự miệng lưỡi gay gắt, tranh cãi. Ngày này dễ xảy ra mâu thuẫn, thị phi, và cãi vã, nên tránh xa việc gây hiềm khí.

Xích khẩu là hình ảnh của sự bần cùng

Gây ra mâu thuẫn, thị phi

Không làm được gì cả nếu không thì rất nguy hiểm

Nguy cơ rạn nứt trong hôn nhân

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

: Hoạt động liên quan đến may vá quần áo có thể mang lại may mắn.

: Tránh việc mai táng hoặc tham dự tang lễ. Nếu cưới gả, cần cẩn trọng để tránh tai hoạ. Tránh tranh chấp pháp lý để tránh thất bại. Không nên khởi công xây dựng nhà cửa vì có thể gặp rủi ro cho con cái. Trong 10 hoặc 100 ngày sau, có thể gặp phải nguy hiểm. Nếu làm việc trong chính phủ, có thể bị sa thải. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, nên sinh con vào ngày này có thể khó nuôi. Để tránh điềm xấu, nên chọn một ngày khác để mai táng.

:

- Sao Cang trên ngày Rằm được gọi là Diệt Một Nhật: Là thời điểm tốt để làm rượu, kế thừa, làm gốm sứ hoặc tham gia hành chính. Tuy nhiên, tránh đi đường biển vì có thể gặp nguy hiểm (Diệt Một Nhật có nghĩa là bị chìm).

- Sao Cang ở Mùi, Hợi, và Mẹo thì mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là ở Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Thuộc hành Kim, sao xấu. Không nên kết hôn, xây dựng. Cần đề phòng tai nạn.

Thiên tác Can hợp Trưởng phòng,

Thập nguyệt sắc chủ trung hữu ương,

Đất ruộng cần tránh ma quan thất,

Quan phủ đều gặp nguy cơ nguy hiểm.

Kết hôn, tạo phúc mở cửa cảnh,

Con cái, thân phận không hợp với mình,

Hoa tang, mai táng bắt đầu ngày,

Thời gian nguy hiểm, tai nạn sẽ đến.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, làm nền nhà, thăm Táo Thần, thăm bác sĩ để chữa bệnh, nếu cần phải phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, tổ chức tang lễ, bắt đầu làm việc liên quan đến làm gốm sứ hoặc nhuộm vải, phụ nữ bắt đầu uống thuốc chữa bệnh.

Sinh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng con cái, nên thực hiện lễ Âm Đức cho con. Nam giới cũng nên tránh việc bắt đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, cưới xin, an táng

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Tây Bắc. Để đón 'Tài Thần', hãy xuất hành hướng Đông Nam.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời vì gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện xung đột, phòng nguy cơ. Người ra đi nên hoãn lại. Cẩn thận để tránh bị nguyền rủa hoặc lây bệnh. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… trong thời gian này. Nếu buộc phải ra ngoài, hãy kiềm chế lời nói để tránh cãi vã hay xô xát.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ may mắn, đi đường thì gặp phúc. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện, sẽ được khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, dễ gặp trở ngại. Ra ngoài hoặc bắt đầu một việc gì đó, có thể gặp nguy hiểm hoặc thất bại. Cần cúng tế để tránh xui xẻo, tai họa.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là nếu cầu tài hướng Tây Nam – nhà cửa bình yên. Người xuất hành sẽ an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Nên hoãn việc kiện cáo. Người đi xa chưa có tin tức. Cẩn thận về tài chính, cẩn trọng với lời nói. Dù công việc chậm trễ nhưng cần đảm bảo.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc và cầu tài, hãy đi hướng Nam. Gặp may mắn khi tham gia các công việc. Người ra ngoài có tin vui. Trong chăn nuôi, mọi thứ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi