Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 27-6-2032

Ngày Âm Lịch: 20-5-2032

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày giáp thìn tháng bính ngọ năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2032 Tháng 5 Năm 2032 (Nhâm Tý)
27
20

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Bính Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 27 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Trạng thái ngày hôm nay : Sát chủ dương : Cẩn thận khi thực hiện các công việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư vào ngày này.

Ngũ Hành

Ngày: giáp thìn

Can Chi hợp nhau (Mộc hợp Thổ), ngày này là ngày trung bình về tài lộc (ngày bình thường).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa thuận lợi với các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không gặp khó khăn với Hỏa.
Ngày Thìn kết hợp với Dậu, tương hợp với Tý và Thân nằm trong vị trí thuỷ cục.
| Xung Tuất, nguy hình Thìn, nguy hình Mùi, gây hại Mão, hại Sửu, tuyệt hại Tuất.
Tam Sát ảnh hưởng xấu đến các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở cửa kho để tránh tài sản mất mát” - Cẩn trọng khi khởi đầu mở kho để không mất tài sản

- Thìn : “Không nên khóc thảm để tránh việc tang chủ trùng hợp” - Tránh khóc lóc đến mức tang chủ trùng hợp

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

Trong ngày này, mọi việc đều diễn ra một cách suôn sẻ, thành công.

Đại An thuận lợi gặp người quý giá

Có cơm có nước, có tiền tiễn đưa

Thời gian không quan trọng, đều an lành, không gặp rắc rối

Sức khỏe tốt, tinh thần thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.

: Thực hiện các công việc khởi công sẽ gặp nhiều trở ngại. Đặc biệt là xây dựng nhà cửa, mở cửa hàng, tổ chức tiệc cưới, mở cửa, đào hố, v.v. Vì vậy, nếu bạn muốn thực hiện các công việc này, hãy chọn một ngày khác để làm.

:

- Nếu Sao Hư gặp Thân, Tý hoặc Thìn thì tốt. Đặc biệt, Thìn là ngày tốt nhất. Có tổng cộng 6 ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn thích hợp để thực hiện các công việc. Ngoại trừ ngày Mậu Thìn, 5 ngày còn lại không nên chôn cất.

- Khi Sao Hư gặp ngày Tý, Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên, cần tránh Phục Đoạn Sát nên không nên chia tài sản, mở cửa hàng, đi du lịch, khởi công xây dựng, v.v.

- Khi gặp Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch), Sao Hư phạm Diệt Một: nên cẩn trọng với các công việc như xây dựng, kinh doanh, đi du lịch, v.v.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Kỵ xây dựng. Gia đình dễ gặp xung đột.

Sao Hư tạo ra tai họa,

Nam nữ gặp khó khăn khôn cùng,

Nội bất hoà, ngoại vô lễ vị,

Thân tình, bạn bè mất lòng tin,

Kinh doanh, khởi công gặp phải trở ngại,

Thất bại, rủi ro, khó mà khắc phục.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, xây dựng, san nền, lắp đặt kho lưu trữ, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng Táo Thần, mua giường, may quần áo, lắp đặt máy móc, canh tác, thu hoạch, làm ao, tháo nước, chăn nuôi, mở đường thoát nước, tìm kiếm sự chữa bệnh, uống thuốc, mua bò, sản xuất rượu, học hành, nghệ thuật, vẽ tranh, bảo dưỡng cây cỏ.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng, sửa nhà, khai trương, trồng cây. Yên tĩnh (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong hôn nhân

Thiên Lao Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc làm nhà (tiếng lóng: kỵ làm đám cưới)

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều suôn sẻ, tốt nhất là chọn hướng Tây Nam để cầu tài - Nhà cửa được yên bình. Người xuất hành đều an lành.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài gặp khó khăn. Tốt nhất là trì hoãn. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Nếu đi hướng Nam và mất tiền, tài sản, cần phải tìm kiếm kịp thời mới tìm lại được. Cẩn thận tranh cãi, xích mích, tránh lời nói vô lễ. Công việc có thể chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài, hãy đi hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi nhận được tin tức. Trong việc chăn nuôi, thuận lợi hơn.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Có thể xảy ra tranh cãi, xích mích, gây rối loạn, cần phải đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn. Tránh xa lời nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Tránh các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng… vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây mâu thuẫn, xung đột.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh thịnh vượng. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ gặp được tin vui. Mọi việc trong gia đình hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không có lợi, thậm chí gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc có việc quan trọng, cần phải cẩn thận, gặp nguy hiểm. Nên cúng tế để tránh ma quỷ.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi