Lịch âm ngày 1 tháng 7 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 1-7-2031

Ngày Âm Lịch: 12-5-2031

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày nhâm dần tháng giáp ngọ năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2031 Tháng 5 Năm 2031 (Tân Hợi)
1
12

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Giáp Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 1 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Không làm bất kỳ việc gì vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tàn, Tam nương, hoặc Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: Nhâm Dần

Tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày bảo nhật.

Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì có lợi từ Kim khắc.

Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.

Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Tránh nước để tránh gặp khó khăn” - Không nên tháo nước để phòng tránh khó khăn

- Dần : “Tránh liên quan đến tế tự vì quỷ thần không bình thường” - Không nên liên quan đến các công việc tế tự vì quỷ thần không bình thường vào ngày này

Khổng Minh Lục Diệu

NGÀY: Tiểu Cát

Ngày Tiểu Cát là ngày Cát, trong này mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mọi sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó có sự che chở và hỗ trợ từ người quý nhân.

Ngày Tiểu Cát gặp hội Thanh Long,

Cầu tài, cầu lộc trong ngày này,

Tất cả đều an bình và vui vầy,

Gặp thầy, gặp quen, không phải lo âu.

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất Hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

: Khởi công các công việc đều thuận lợi. Tốt nhất là tháo nước, các công việc liên quan đến nước, đi thuyền, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hoặc phá đất.

: Không cần kiêng cử bất kỳ việc gì vì Sao Thất Đại Kiết.

:

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ rất thuận lợi.

Ngày Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, tuy nhiên ngày Dần khác không tốt. Vì Sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cử như trên).

Thất: Hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, khởi công, làm việc đất, san lấp, xây nhà, trổ cửa, cưới hỏi, chôn cất, chặt cỏ, làm việc nơi đất sắp phá, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng, lắp đặt máy móc (hoặc các loại máy), gặt lúa, đào giếng, tháo nước, cầu người thầy chữa bệnh, mua gia súc, công việc về chăn nuôi, nhập học, lễ cầu thân, kết hôn, thuê người làm, nộp đơn xin việc, học nghề, làm hoặc sửa thuyền, khai trương thuyền, vẽ tranh, tự sửa cây cỏ.

Tranh chấp, kiện tụng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Thiên Hỷ (Trực Thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành Ích Hậu: Tốt cho Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Bạch Hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Lôi Công: Xấu cho xây dựng nhà cửa Cô Thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ Cẩm: Kỵ xây dựng và mai táng Ly Sàng: Kỵ giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi