Lịch âm ngày 16 tháng 7 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 16-7-2031
Ngày Âm Lịch: 27-5-2031
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày đinh tỵ tháng giáp ngọ năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2031 | Tháng 5 Năm 2031 (Tân Hợi) |
16
|
27
Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Giáp Ngọ Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 16 THÁNG 7
Các Ngày Kỵ
Các sự kiện cần chú ý vào ngày này: Tam nương : xấu, không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang : Kỵ chôn cất, cưới xin, ra ngoại trừ vợ chồng, xây nhà hoặc xây mồ mả
Kim thần thất sát: Tránh thực hiện các công việc quan trọng, ra ngoại, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: đinh tỵ
Tương ứng với Can Chi (cùng Hỏa), ngày này thuộc hành cát.
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ không thuận lợi với các tuổi: Tân Hợi và Quý Hợi.
Hành Thổ khắc hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không bị ảnh hưởng bởi Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tránh Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh sự sinh ra nhọt
- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Tránh ra ngoại để tránh mất mát về tiền của
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Quỷ nhật
Đây là ngày Hung, mọi việc đều khó thành, dễ gặp trở ngại hoặc chuyện rối ren, nên tránh khởi đầu các công việc quan trọng như ký kết hợp đồng, thủ tục pháp lý, hoặc việc nộp đơn từ.
Quỷ nhật là chuyện bất thường
Tìm bạn không thấy, phân ly giữa đường
Lạc trôi một khi không cần
Nhiều chướng ngại khó khăn phức tạp
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
: Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.
: Tránh đi thuyền .
:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Tránh đi ra ngoài, đi thuyền, khởi công, đào đất, làm móng, xây cất, trang trí nhà cửa, thờ cúng, cắt cỏ, cày ruộng, thu hoạch, làm hầm ao, xả nước, chăm sóc gia súc, mua bán, thăm viếng thầy thuốc, uống thuốc, mua bò, làm rượu, bắt đầu học hành, nghệ thuật, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Du họa: Kiêng việc làm nhà, hoặc sửa chữa cửa Huyết chí: Kiêng kỵ châm cứu, việc mổ hoạn vật nuôi |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Chính Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.