Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 9-7-2031

Ngày Âm Lịch: 20-5-2031

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày canh tuất tháng giáp ngọ năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2031 Tháng 5 Năm 2031 (Tân Hợi)
9
20

Ngày: Canh Tuất, Tháng: Giáp Ngọ

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạt động vào những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: canh tuất

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Tránh việc làm mới để tránh gây ra tình hình xấu

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên tiếp xúc với chó, quỷ, hoặc tham gia vào các hành vi kì quái

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

tức ngày Cát, mọi việc đều được an lành, thành công.

Đại An gặp được những người quý phái

Có đủ thức ăn, đủ tiền bạc để tiễn đưa

Còn nếu không, cũng vẫn an lành

Thân thể bình yên, không lo âu

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh của con vượn, đặc trị cho ngày thứ 4.

: Nhiều công việc khởi công tạo tác tốt như: xây cất cửa, xây dựng nhà cửa, nhập học, làm công việc liên quan đến nước, hoặc tham gia vào các hoạt động trên sông.

: Không nên tổ chức đám cưới, đóng giường, chôn cất, hoặc kết bạn. Vì vậy, để đảm bảo đám cưới diễn ra suôn sẻ và may mắn, hãy chọn một ngày khác.

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên tìm kiếm cơ hội để thăng tiến trong công việc.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho mua bán, kinh doanh, xây dựng và thi cử đỗ đạt. Nên tránh việc mai táng và tổ chức đám cưới.

 

Sâm thịnh vượng mang lại may mắn cho gia đình,

Sự thành công nảy nở, vinh quang tới,

Chỉ cần người lao động chăm chỉ, tài lộc dồi dào,

Ngày mai đón nhận những điều tốt lành.

Mở cửa, giải quan, phát triển hạnh phúc cho gia đình,

Giữ gìn hạnh phúc gia đình, cùng nhau thắng lợi,

Hôn nhân hạnh phúc, mạnh mẽ, ổn định,

Mọi người vui vẻ và hạnh phúc suốt đời.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Đưa hàng vào kho, tiến hành việc chôn cất, lắp cửa, lắp gác, sửa chữa máy móc, sửa chữa tàu thuyền, và các công việc khác như bồi đắp (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Đóng giường, tổ chức lễ tướng phong hoặc kế nghiệp, hoặc thực hiện các công việc liên quan đến làm hỏng (như đào hố, kèo giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, tổ chức đám cưới, kết hôn, mua bán, xuất hành Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Không thuận lợi cho mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Quỷ khốc: Không thuận lợi cho việc cúng bái, mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn thận về việc mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam, cần phải tìm kiếm kịp thời. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Việc làm sẽ chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui đang đến, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thường xuyên tranh luận, gây gổ, có nguy cơ gặp khó khăn, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh xa bệnh tật. Tránh tham gia các hoạt động như họp mặt, tranh luận, các vấn đề liên quan đến chính trị,… trong giờ này. Nếu không tránh được, cần phải kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lời. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ gặp tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cần cầu thì sẽ hồi phục, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có kết quả tốt, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, gặp nguy hiểm, cần phải cúng tế để tránh rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi