Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 17-7-2031

Ngày Âm Lịch: 28-5-2031

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày mậu ngọ tháng giáp ngọ năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2031 Tháng 5 Năm 2031 (Tân Hợi)
17
28

Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Giáp Ngọ

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 17 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Không phạm các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: Mậu Ngọ

Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa, kỵ các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.


Ngày này thuộc hành Hỏa, khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu: “Bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không nên nhận đất để tránh gia chủ gặp điều không may.

- Ngọ: “Bất thiêm cái, thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái nhà để tránh phải làm lại.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

Ngày tốt vừa. Buổi sáng tốt, buổi chiều xấu, cần làm nhanh. Niềm vui mau chóng, thích hợp cho việc lớn, dễ thành công nhanh. Nên tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn, vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc rõ ràng

Cầu gì cũng được, mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều vinh xương và tấn lợi. Hôn nhân, cưới gả sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

:

Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn phải ba năm. Xây đắp hay sửa chữa mộ phần sẽ có người chết. Sao Giác chiếu, sinh con vào ngày này khó nuôi. Đặt tên con theo tên sao này để an toàn. Có thể dùng tên sao của tháng hay năm với ý nghĩa tương đương. Để tránh điềm xấu, nên chọn ngày tốt khác để chôn cất >>>

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên: được ngôi vị cao, mọi sự tốt đẹp.

- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, thừa kế, chia tài sản, xuất hành, khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Nhưng nên lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

- Sao Giác trúng ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, hành chính, lập lò gốm, nhuộm hay thừa kế. Đại kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (cá sấu): tức Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu, khởi công lò nhuộm, lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (trừ bệnh mắt), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước, sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Mãn Đức Tinh: Tốt cho mọi việc Quan Nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Thổ Phủ: Kỵ xây dựng, động thổ Thiên Ôn: Kỵ xây dựng Nguyệt Yếm Đại Họa: Xấu cho xuất hành, cưới hỏi Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Nguyệt Kiến Chuyển Sát: Kỵ động thổ Ly Sàng: Kỵ cưới hỏi

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông để gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, nên đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, nên giữ miệng để tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ rất tốt lành, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sẽ sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, hay bị trái ý. Nếu ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, nhưng tốt nhất làm gì cũng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi