Lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 22-7-2031
Ngày Âm Lịch: 4-6-2031
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày quý hợi tháng ất mùi năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2031 | Tháng 6 Năm 2031 (Tân Hợi) |
22
|
4
Ngày: Quý Hợi, Tháng: Ất Mùi Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 22 THÁNG 7
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Thông tin về ngày: quý hợi
Tương ứng với Can Chi (Thủy), ngày này thuộc hành cát.
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không bị ảnh hưởng bởi Thủy.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Không nên bắt đầu tranh tụng với kẻ mạnh hơn” - Tránh việc tham gia vào các vụ kiện tụng với những đối thủ mạnh mẽ hơn
- Hợi : “Không nên tiến hành hôn nhân nếu không sẵn sàng” - Hãy tránh kết hôn nếu không chắc chắn và sẵn sàng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Ngày Xích khẩu, tức ngày Hung, cần đề phòng vấn đề liên quan đến miệng lưỡi, mâu thuẫn và tranh cãi. Đây là ngày xấu, có thể gây ra mâu thuẫn, tranh chấp nội bộ, gây ấn định và xích mích.
Xích khẩu là biểu hiện của sự bần cùng
Sinh ra để gây ra mâu thuẫn và xung đột
Không phải lúc nào cũng mất điều gì của mình
Nếu không thì cũng sẽ có kẻ tranh cãi làm hỏng hòn mối quan hệ
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con hổ, quản lý ngày thứ 3.
: Mọi hoạt động đều thuận lợi. Đặc biệt, việc khởi đầu, chôn cất, mở cửa, đào giếng, kết hôn, xây dựng, mở mương rạch, công việc liên quan đến thủy lợi, cắt cỏ, là những điều tốt nhất có thể thực hiện.
: Đắp giường, tháo giường, ra biển, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên mua sắm những vật phẩm như ô tô, xe máy, nhà cửa...
:
- Sao Vĩ hỏa Hổ ở Mùi, Hợi, Mẹo, khiến việc chôn cất trở nên bất lợi. Tại Mùi là vị trí của Sao Vỹ làm cho việc này trở nên khó khăn. Tại Kỷ Mẹo thì cũng rất xấu, nhưng ở các ngày Mẹo khác thì vẫn có thể sử dụng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con hổ): Sao thuận lợi, đặc biệt tốt cho việc du lịch, xây dựng và hôn nhân.
Sao Vĩ tạo nên sự thịnh vượng, phú quý, vinh hoa, sức khỏe, và hòa thuận trong hôn nhân,
Mai táng sẽ được chú ý và được tôn trọng,
Nam thanh, nữ tú, và gia đạo hưng thịnh.
Mở cửa, sửa đường nước, và kinh doanh nông nghiệp,
Sự thành công sẽ đạt được và danh tiếng vẫn được giữ vững.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Là ngày phù hợp để đào ao, san nền, đắp nền, làm hoặc sửa phòng bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu học hành mới, tổ chức lễ cầu thân, nộp hồ sơ xin việc, sửa chữa hoặc làm tàu thuyền, mở cửa hàng hoặc khai trương cửa hàng thủy sản.
Cũng là thời điểm thích hợp để mua thêm gia súc hoặc gia cầm.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc đi xa, cầu lộc tài, khai trương, di chuyển hoặc giao dịch m Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc | Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với việc kết hôn, khởi đầu Trùng Tang: Kiêng kỵ việc kết hôn, an táng hoặc khởi công xây dựng Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, nhà cửa |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.