Lịch âm ngày 19 tháng 7 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 19-7-2031

Ngày Âm Lịch: 1-6-2031

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày canh thân tháng ất mùi năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2031 Tháng 6 Năm 2031 (Tân Hợi)
19
1

Ngày: Canh Thân, Tháng: Ất Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU DỰ ĐOÁN NGÀY 19 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi ngày không lành như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: canh thân

Tương ứng với Can Chi (cùng Kim), ngày này được gọi là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị với các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ trường hợp của các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn không chịu ảnh hưởng từ Mộc.
Thân hòa với Tỵ, tạo thành tam hợp với Tý và Thìn, tạo thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Tránh việc làm mới để tránh gặp phải tai nạn” - Nên kiêng việc bắt đầu một dự án mới để tránh gặp phải rủi ro không cần thiết

- Thân : “Không nên chuẩn bị chu đáo về sự ra đi của kẻ ác” - Không nên dọn dẹp chuẩn bị cho sự ra đi của kẻ xấu

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Đại An

hay còn gọi là ngày Cát, thịnh vượng và thành công trong mọi việc.

Đại An mang lại sự gặp gỡ quý nhân

Có ăn có chốn tiễn đưa

Đại An không phụ thuộc vào thời gian

Trong thanh bình và an nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, thống trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không hợp để thực hiện bất kỳ công việc quan trọng nào.

: Tránh khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Đặc biệt là tránh đường thủy. Ngày này không phải là lựa chọn tốt cho việc sinh con, nên nên thực hiện Lễ Âm Đức cho con. Đây chỉ là danh sách những việc cần kiêng cữ vào ngày Đại Kỵ, nhưng cũng nên kiêng cữ các việc khác. Vì vậy, nếu bạn có kế hoạch liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành, hãy chọn một ngày khác để thực hiện.

:

Đê Thổ Lạc ở Thân, Tý và Thìn mang lại nhiều may mắn, đặc biệt là Thìn bởi Sao Đê Đăng Viên ở Thìn.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thuộc tinh Thổ, sao xấu. Kỵ khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tạo tác hung tai,

Phí tận điền viên, khố buồn không,

Mai táng vô ích thử nhật,

Huyền thằng, đổ vạ, họa đầy,

Khôn thấy hôn nhân tan vỡ,

Thần lãng tử nhập phòng giữa.

Khi đi thuyền, hãy chọn hướng một,

Dù sống hay chết, cũng bên nhau.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Khi có động đất, đắp nền, tôn kính Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, xả tang, khởi công xây dựng lò nhuộm hoặc lò gốm, nữ giới khi bắt đầu uống thuốc chữa bệnh.

Sinh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng, nên nên thực hiện Lễ Âm Đức cho con, nam giới cũng nên tránh uống thuốc khi bắt đầu.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là với việc cưới xinSao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu cho việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt cần hướng về phía Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người đi xa sẽ an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, mong ước khó đạt được, nên trì hoãn. Người đi xa cần cẩn thận về tiền bạc, vật chất, đặc biệt nếu đi hướng Nam cần cẩn thận hơn. Tránh va chạm, xung đột, cần thận trọng trong mọi việc làm.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu mong ước, cầu tài, nên hướng về phía Nam. Trong công việc gặp may mắn. Người đi xa sẽ nhận tin vui. Trong việc chăn nuôi, đất đai đều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có khả năng gặp tranh luận, xung đột, hạn chế mọi việc liên quan đến họp mặt, tranh luận, quan hệ,…Nếu không thể tránh khỏi thì cần kiểm soát lời nói, tránh gây rối.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ tốt nhất, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lời. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ nhận tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có hiệu quả, có thể gặp trở ngại, nếu ra ngoài có thể gặp nguy hiểm, tai nạn, việc quan trọng nên trì hoãn, nếu gặp ma quỷ cần thực hiện các nghi thức linh thánh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi