Lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 7-7-2031
Ngày Âm Lịch: 18-5-2031
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày mậu thân tháng giáp ngọ năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2031 | Tháng 5 Năm 2031 (Tân Hợi) |
7
|
18
Ngày: Mậu Thân, Tháng: Giáp Ngọ Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA CỨU NGÀY 7 THÁNG 7
Các Ngày Kỵ
Chú ý vào ngày : Tam nương : xấu, ngày này không nên khởi công các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc di dời (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm không phù hợp cho các hoạt động liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: mậu thân
tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không cảm thấy bất an với Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc nhận đất để tránh làm ảnh hưởng đến sự an lành của gia chủ
- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường vào ngày này để tránh sự xâm nhập của linh hồn quỷ dữ
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày hôm nay, được biết là Tiểu cát. Trong thời gian này, mọi việc đều diễn ra thuận lợi và không gặp phải khó khăn. Mọi kế hoạch đều tiến triển suôn sẻ, được hỗ trợ và che chở bởi những người quý trọng.
Trong ngày này, khi Tiểu Cát gặp hội Thanh Long,
Việc cầu tài, cầu lộc đều được ưu ái
May mắn và hạnh phúc đến dễ dàng
Yên bình, an lành khi gặp gỡ bạn bè thân quen
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
: Mở đầu cho mọi dự án, từ việc xây dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, tổ chức hôn lễ, cho đến việc đào ao, trồng cây. Cũng là thời điểm tốt nhất để khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm.
: việc ra biển đi thuyền
:
- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều mang lại may mắn. Tại Thân, có tên là Nguyệt Quải Khôn Sơn, biểu tượng cho việc gặp may mắn. Sao Tất Đăng Viên xuất hiện vào ngày Thân là dấu hiệu tốt khi cưới hỏi hay an táng.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Đây là sao tốt, mọi việc đều được hạnh phúc.
Sao Tất mang đến may mắn và sự thịnh vượng,
Hãy thận trọng khi tạo ra sự giàu có,
Khi mai táng, đừng quên chính sách nhà nước,
Khi khai mương, hãy cẩn thận để tránh hỏng hóc,
Khi làm chuồng, cùng gia đình hãy hòa thuận,
Khi kết hôn, hãy tránh xa những mối quan hệ không tốt.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Trong ngày hôm nay, các hoạt động như xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học nghề, và làm chuồng gà, vịt đều thuận lợi.
Các hoạt động liên quan đến công việc chính trị, dùng thuốc, tham gia hành chính, hoặc gửi đơn xin việc cũng được khuyến khích.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc xuất hành Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, không thuận lợi cho việc tôn kính, đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo |
Hướng xuất hành
Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Đông Nam. Đối với 'Tài Thần', hướng Chính Nam là lựa chọn tốt nhất.
Hãy tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Trong khoảng thời gian từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất thuận lợi, nếu bạn ra ngoài bạn có thể gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ phát đạt. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà đều êm đềm và hòa thuận. Nếu bạn bị ốm, điều này sẽ giúp bạn hồi phục nhanh chóng, và gia đình sẽ mạnh khỏe.
Trong khoảng thời gian từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Không nên cầu tài, vì nó có thể không mang lại lợi ích, thậm chí là gặp trở ngại. Nếu bạn ra ngoài, hãy cẩn thận vì có thể gặp tai nạn, hoặc những việc quan trọng có thể không thành công và cần phải làm lại. Đề phòng gặp ma quỷ, và nếu cúng tế, hãy chú ý để có được sự an lành.
Trong khoảng thời gian từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, nhưng tốt nhất là nếu bạn cầu tài, hãy đi theo hướng Tây Nam - nhà cửa sẽ yên bình. Những người ra ngoài sẽ trở về an toàn và bình yên.
Trong khoảng thời gian từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Kế hoạch có thể gặp khó khăn, việc cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Tốt nhất là tránh kiện cáo. Người đi xa có thể không có tin về. Nếu bạn đi hướng Nam, hãy kiên nhẫn và tìm kiếm một cách cẩn thận. Đề phòng gặp tranh cãi, mâu thuẫn hoặc những lời nói không hay. Dù việc làm có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là phải chắc chắn và cẩn thận.
Trong khoảng thời gian từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có tin vui sẽ đến, và nếu bạn cầu lộc hoặc cầu tài, hãy đi hướng Nam. Khi ra ngoài làm việc, bạn sẽ gặp may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin vui. Nếu bạn đang chăn nuôi, mọi việc cũng sẽ thuận lợi.
Trong khoảng thời gian từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể gặp tranh luận, gây cãi vã, và đối mặt với những vấn đề không dễ dàng. Người ra ngoài tốt nhất là nên trì hoãn. Đề phòng tránh xa những nguy cơ mắc bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, hoặc làm việc chính trị... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải ra ngoài, hãy cẩn thận khi nói chuyện để tránh xung đột hoặc tranh cãi.