Lịch âm ngày 27 tháng 7 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 27-7-2031

Ngày Âm Lịch: 9-6-2031

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày mậu thìn tháng ất mùi năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2031 Tháng 6 Năm 2031 (Tân Hợi)
27
9

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Ất Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu cho ngày 27 tháng 7

Các Ngày Kỵ

Cẩn tránh ngày : Sát chủ dương : Ngày này không nên tiến hành các công việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, hay đầu tư.
Trùng tang : Tránh việc chôn cất, cưới xin, ra vào, xây nhà, xây mồ mả


Trùng phục : Tránh việc chôn cất, cưới xin, ra vào, xây nhà, xây mồ mả
Kim thần thất sát: Nên tránh các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: mậu thìn

Tương ứng với Can Chi (cùng Thổ), ngày này thuộc hành Thổ.
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc phù hợp với các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không bị ảnh hưởng từ hành Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát gây nguy hiểm đối với các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không thích điền đất điền chủ không tự tường” - Không nên tham gia các hoạt động nhận đất để tránh các vấn đề không may

- Thìn : “Không nên đau lòng quá chủ không an toàn” - Tránh việc khóc lóc để không gặp phải những vấn đề không may

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Được biết như ngày Tốt vừa. Buổi sáng mang lại may mắn, nhưng buổi chiều có thể gặp khó khăn nên cần làm việc nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, vì vậy nên sử dụng thời gian này để mưu việc lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.

: Khởi công bất kỳ công việc gì đều không may. Đặc biệt là việc xây dựng nhà cửa, khai trương, cưới hỏi, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Do đó, nếu muốn tiến hành các công việc như động thổ, xây dựng nhà cửa, cưới hỏi… nên chọn một ngày khác để thực hiện.

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Trong số đó, Thìn là tốt nhất. 6 ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp để thực hiện các việc. Ngoại trừ ngày Mậu Thìn, các ngày còn lại kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên, phải chú ý đến Phục Đoạn Sát nên tránh việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công lò gốm lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, chấm dứt điều ác, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu.

- Gặp Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư gặp Diệt Một: chắc chắn sẽ gặp rủi ro nếu tham gia lò gốm lò nhuộm, thừa kế, làm rượu, vào hành chính, nhất là đi thuyền.

Hư: ngày thử (con chuột): Sao xấu. Không nên khởi công. Gia đình dễ gặp xung đột.

Hư tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ gặp khó khăn đều như nhau,

Xung đột nội bộ không có lễ đạo,

Phụ bạc, bạn bè không tin tưởng,

Khởi công, đi xa gặp nguy hại,

Hại người, tổn thương đến mất vong.

Rủi ro đến liên miên không ngừng,

Gia đình tan vỡ, bạn bè xa lánh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cày cấy, gặt hái, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, sửa chữa cây cối

Đào kinh rạch, san nền, đắp nền, phụ nữ bắt đầu uống thuốc chưa bệnh, đảm nhận chức vụ, thừa kế vị trí hoặc sự nghiệp, tham gia hành chính, nộp đơn xin sớ, lập kế hoạch một cách kín đáo.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc g

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Đông Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất phát theo hướng Chí Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất phát theo hướng Chí Nam sẽ gặp Thần Hạc (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin về. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cẩn trọng tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không lành mạnh, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thì sẽ gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu đang bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng thì cẩn thận, có thể gặp rủi ro, gặp ma quỷ thì cần phải cúng tế mới được yên bình.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên lành. Người ra ngoài sẽ yên bình.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người ra xa mà chưa nhận được tin về. Tiền bạc hoặc của cải mất mát, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng mới tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói vô ích. Công việc chậm trễ, nhưng tốt nhất là cẩn thận và chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi