Lịch âm ngày 3 tháng 7 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 3-7-2031

Ngày Âm Lịch: 14-5-2031

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày giáp thìn tháng giáp ngọ năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2031 Tháng 5 Năm 2031 (Tân Hợi)
3
14

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Giáp Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THỐI THẦN CỦA NGÀY 3 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Ngày Cấm : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Đối với năng lượng chính dương : Ngày này không phù hợp cho việc xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.


Kim thần thất sát: hạn chế thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: giáp thìn

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

Ngày lành, mọi việc đều thuận lợi, thành công.

Gặp quý nhân trong ngày Đại An

Có cơm rượu tiễn đưa

Không thời cũng Đại An

Bình an, thân tâm nhàn nhã

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho việc nhập học, may áo, xây dựng nhà cửa, ra đi cầu danh.

: Chôn cất, mở cửa, thông đường nước, khai trương, đào ao giếng, kiện tụng, đóng giường. Vì vậy, nếu có ý định chôn cất hay khai trương, nên chọn ngày khác.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con ngày này nên đặt tên theo Sao Khuê hoặc Sao của năm/tháng để dễ nuôi.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân, Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ gặp lợi, đặc biệt Canh Ngọ. Tại Thìn trung bình.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên, tiến thân danh.

- Khuê: mộc lang (chó sói): Mộc tinh, sao xấu. Tránh động thổ, an táng, khai trương, sửa cửa.

 

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, động thổ, san nền, xây dựng kho, sửa bếp, thờ Táo Thần, đóng giường, may áo, lắp máy dệt, cấy lúa, đào ao giếng, tháo nước, chăn nuôi, mở rãnh, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu, làm rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn nhân Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Tứ thời cô quả: Kỵ việc cưới xin

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Đi hướng Đông Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều suôn sẻ, tốt nhất cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa an bình. Người đi đều bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm, cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ tranh luận, cãi cọ, đói kém, cần đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh bệnh. Tránh hội họp, tranh luận. Nếu phải đi, giữ im lặng để tránh ẩu đả, cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ rất tốt, đi gặp may mắn. Buôn bán có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Gia đình hòa hợp. Nếu có bệnh sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không lợi, dễ trái ý. Đi xa dễ gặp nạn. Việc quan trọng nên hoãn, gặp ma quỷ cần cúng tế.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi